
Thông báo về việc lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản
(Theo CV 1109/TB-VNPT-BĐ-KTKH ngày 25/05/2022)
Để đảm bảo việc bán thanh lý tài sản được hiệu quả, Viễn thông Bình Định thông báo về việc lựa chọn Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện cuộc đấu giá tài sản là xe ô tô và bình ắc quy, máy nắn. Thông tin cụ thể như sau:
1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá:
- Tên đơn vị: Đơn vị có tài sản đấu giá: Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam;
- Địa chỉ: Số 33 Nguyễn Trãi, Phường Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:
- Lô 04 xe ô tô các loại đã qua sử dụng, trong đó có 03 xe vẫn hoạt động bình thường nhưng ngoại thất đã rỉ sét, nước sơn bong tróc, nội thất đã cũ và đã hết hạn đăng kiểm, 01 xe cũ nát, không khởi động được, ngoại thất đã rỉ sét, nước sơn bong tróc, nội thất đã cũ và đã hết hạn đăng kiểm.
- Lô 1.432 bình Ắc quy các loại đã qua sử dụng và 06 xác máy nắn đã qua sử dụng, hư hỏng .
3. Giá khởi điểm bán đấu giá tài sản được phê duyệt:
- Giá khởi điểm Lô 04 xe ô tô: 220.000.000 đồng (Mức giá này đã bao gồm 10% thuế GTGT).Bằng chữ: Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn
- Giá khởi điểm Lô bình Ắc quy và máy nắn (Chất thải nguy hại): 940.000.000 đồng (Mức giá này đã bao gồm 10% thuế GTGT và đã cấn trừ chi phí xử lý chất thải nguy hại). Bằng chữ: Chín trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
4. Yêu cầu về địa điểm tổ chức bán đấu giá:
+ Tại 33 Nguyễn Trãi, Quy Nhơn, Bình Định nếu tổ chức đấu giá trực tiếp
+ Trên trang thông tin điện tử nếu đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến (theo quy định tại Nghị định 62/2017/NĐ-CP ngày 06/05/2017).
5. Hình thức đấu giá:
- Lô 04 xe ô tô: Đấu giá trực tiếp hoặc trực tuyến.
- Lô bình Ắc quy và máy nắn: Đấu giá trực tiếp hoặc trực tuyến
Đấu giá thành 2 phiên riêng biệt.
6. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
TT | NỘI DUNG | MỨC TỐI ĐA |
I | Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 | Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá | 11,0 |
1.1 | Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 | Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 | Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá | 8,0 |
2.1 | Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 | Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 | Có trang thông tin điện tử đang hoạt động | 2,0 |
4 | Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 | Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá | 1,0 |
II | Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 | Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 | Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 | Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 | Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 | Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 | Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III | Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản | 45,0 |
1 | Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 | Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) | 2,0 |
1.2 | Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng | 3,0 |
1.3 | Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng | 4,0 |