VNPT Email Solution là giải pháp email dành cho Bộ, ngành, tổ chức có nhu cầu triển khai máy chủ hạ tầng độc lập riêng. Hệ thống được xây dựng dựa trên như cầu thực tế của khách hàng, được cấu hình tối ưu cho việc gửi và nhận thư điện tử, cùng với các giải pháp chống spam và chống virus hiệu quả, đảm bảo cho hoạt động giao dịch email của khách hàng luôn ổn định và nhanh chóng
Các chức năng chính
- Trao đổi thông tin qua thư điện tử.
- Lọc thư rác, spam ra/vào thông qua hệ thống Gateway chuyên dụng.
- Quản trị thông tin người dùng.
- Cho phép quản lý lịch làm việc cá nhân;
- Cho phép quản lý sổ địa chỉ;
- Cho phép tạo sổ tay để ghi chép, ghi nhớ các thông tin;
- Cung cấp công cụ tìm kiếm thư điện tử;
- Cho phép tích hợp với dịch vụ thư mục LDAP để quản lý thông tin và tài khoản của người sử dụng;
- Cho phép người sử dụng truy cập máy chủ để đọc, lấy thư về qua các giao thức POP3 hoặc IMAP4;
- Cho phép người gửi gửi thư cho người nhận qua máy chủ thư điện tử qua giao thức SMTP;
- Đảm bảo khách quan, hướng tới một hệ thống mở;
- Đảm bảo khả năng tích hợp, kế thừa, nâng cấp.
- Hệ thống quản lý người dùng đa cấp, thống kê báo cáo dựa trên hệ thống logs tập trung.
Lợi ích dịch vụ:
- Hệ thống được thiết kế riêng theo nhu cầu của từng khách hàng.
- Được hỗ trợ sinh thông tin bản ghi DNS bao gồm bản ghi DKIM, SPF cho hệ thống nhằm đảm bảo thông suốt dịch vụ với tên miền.
- Thay đổi thông tin cấu hình theo yêu cầu.
- Tự quản lý được tài khoản, tên miền.
- Hệ thống quản lý, giám sát logs trực quan, rõ ràng.
- Sử dụng thuận tiện gửi nhận Mail trên SmartPhone; các phần mềm trên MS Outlook/ThunderBird và WebMail trên máy tính thân thiện.
- Sao lưu, phục hồi dữ liệu theo yêu cầu.
I. GIÁ CƯỚC THUÊ PHẦN MỀM MAIL:
1. Giá cước cho thuê: Đồng/năm
STT |
Hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Giá cước |
1 |
Chi phí sử dụng phần mềm mail đã bao gồm (chi phí hạ tầng, phần mềm, vận hành, lọc thư), chi tiết dịch vụ/phần mềm thành phần tại mục 2. |
đồng/năm |
564.380.000 |
2. Dự toán chi tiết các dịch vụ/phần mềm thành phần:
- Chi phí thuê hạ tầng:
TT |
Hạng mục chi phí |
Nội dung/ Phạm vi triển khai |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
Hạ tầng: LDAP, MailBox, Log, Portal, máy chủ dự phòng (đã làm tròn) |
Gói |
1 |
|
173.210.000 |
|
I |
Máy chủ cụm chính |
|
|
|
130.369.872 |
|
1 |
LDAP |
vCPU (06) ; RAM(8GB); HDD(160GB); BW(150/10Mbps); IP public (01); IP LAN(01) |
Năm |
1 |
14.774.016 |
14.774.016 |
2 |
MAILBOX |
vCPU (16) ; RAM(32GB); HDD1(250GB); BW(200/10Mbps); IP public (01); IP LAN(01); HDD2(3TB) |
Năm |
1 |
93.221.904 |
93.221.904 |
3 |
Logs/Portal |
vCPU (08) ; RAM(16GB); HDD(200GB); BW(150/10Mbps); IP public (01); IP LAN(01) |
Năm |
1 |
22.373.952 |
22.373.952 |
II |
Máy chủ cụm dự phòng |
vCPU (12) ; RAM(16GB); HDD1(200GB); BW(200/10Mbps); IP public (01); IP LAN(01); HDD2(1.5TB) |
Năm |
1 |
42.839.232 |
42.839.232 |
B |
Hạ tầng máy chủ AD (đã làm tròn) |
Gói |
1 |
|
14.770.000 |
|
1 |
Máy chủ AD |
CPU 4core. RAM 8GB. HDD 80G |
Năm |
1 |
14.774.016 |
14.774.016 |
Tổng: = (A + (B) |
187.980.000 |
- Chi phí vận hành hệ thống máy chủ:
STT |
Nội dung công việc thực hiện |
Đơn vị tính |
Số nhân công |
Số ngày công thực hiện/tháng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
I |
Quản trị, vận hành hệ thống |
|
|
|
|
6.892.946 |
|
1 |
Theo dõi, giám sát hoạt động vật lý của hệ thống, phần cứng, phần mềm, đường truyền của hệ thống |
ngày công |
3 |
3 |
328.236 |
2.954.120 |
|
2 |
Backup hệ thống database, ứng dụng |
ngày công |
3 |
2 |
328.236 |
1.969.413 |
|
3 |
Xử lý các lỗi phát sinh phần mềm ứng dụng, database nếu có |
ngày công |
3 |
2 |
328.236 |
1.969.413 |
|
II |
Giám sát an toàn an ninh hệ thống |
|
|
|
|
11.816.479 |
|
1 |
Định kỳ kiểm tra và cập nhật lỗ hổng Hệ điều hành, phần mềm lõi |
ngày công |
2 |
3 |
328.236 |
1.969.413 |
|
2 |
Định kỳ kiểm tra và cập nhật lỗ hổng phần mềm nền tảng |
ngày công |
3 |
2 |
328.236 |
1.969.413 |
|
3 |
Định kỳ kiểm tra và cập nhật lỗ hổng phần mềm ứng dụng |
ngày công |
3 |
2 |
328.236 |
1.969.413 |
|
4 |
Giám sát cảnh báo thông tin hiệu suất sử dụng CPU, RAM, traffic,… |
ngày công |
2 |
3 |
328.236 |
1.969.413 |
|
5 |
Giám sát và cảnh báo các hình thức tấn công vào hệ thống |
ngày công |
2 |
3 |
328.236 |
1.969.413 |
|
6 |
Thực hiện phòng chống và khắc phục các sự cố |
ngày công |
2 |
3 |
328.236 |
1.969.413 |
|
III |
Công tác báo cáo vận hành |
|
|
|
|
2.057.017 |
|
1 |
Định kỳ báo cáo tình hình hoạt động hệ thống |
ngày công |
1 |
4 |
293.860 |
1.175.438 |
|
2 |
Tuning dữ liệu để hệ thống chức năng và báo cáo hoạt động nhanh, ổn định |
ngày công |
1 |
3 |
293.860 |
881.579 |
|
|
Tổng chi phí/tháng |
20.766.442 |
|||||
|
Tổng chi phí năm |
|
|
|
|
249.197.308 |
|
|
Tổng chi phí làm tròn |
|
|
|
|
249.200.000 |
- Chi phí thuê phần mềm:
TT |
Hạng mục chi phí |
Nội dung/ Phạm vi triển khai |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Dịch vụ thuê phần mềm |
Các chức năng chính |
Năm |
1 |
87.000.000 |
87.000.000 |
- Dịch vụ lọc thư VNPT MAIL SECURE
Giới thiệu dịch vụ:
VNPT Mail Secure là dịch vụ lọc sạch mail, loại ra các email giả mạo, thư rác, thư nhiễm virus hoặc thư mang nội dung không phù hợp, chỉ những Email “sạch” mới được chuyển đến máy chủ xử lý mail của khách hàng. Giúp kiểm soát mail của doanh nghiệp, đồng thời mail của khách hàng sẽ được lưu trữ an toàn.
Dịch vụ dành cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ mail có tính năng bảo mật cao cấp.
Lợi ích dịch vụ:
- Mail server của khách hàng gửi đi không bị blacklist
- Mail của khách hàng được Antispam, Antivirus cả chiều gửi và nhận
- Mail của khách hàng sẽ được lưu trữ an toàn, độ bảo mật cao
- Khách hàng không cần phải thay đổi hệ thống mail hiện có
- Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí kết nối Internet (tiết kiệm băng thông, giảm tải mail server)
- Khách hàng có thể lựa chọn kiểm soát đồng thời 02 chiều (gửi và nhận) hoặc chỉ 01 chiều (gửi hoặc nhận).
- Hộp thư của khách hàng còn được miễn phí lưu trữ dự phòng hàng tuần.
Giá cước dịch vụ:
TT |
Hạng mục chi phí |
Nội dung/ Phạm vi triển khai |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Dịch vụ lọc thư |
Dịch vụ lọc thư Mail Security(Dịch vụ lọc thư Mail Secure gói Secure Mail Pro 9: Kiểm soát chiều gởi nhận và gửi, Antivirus, Antispam.) |
Năm |
1 |
40.200.000 |
40.200.000 |
Ngoài ra, đối với yêu cầu cung cấp hệ thống mail tại tổ chức, doanh nghiệp, VNPT sẽ khảo sát thực tế, lên dự toán cụ thể và báo giá trên cơ sở đồng thuận giữa 02 bên về các hạng mục triển khai.