Giới thiệu
Dịch vụ Chuyển vùng quốc tế của VinaPhone là dịch vụ hữu ích dành cho khách hàng khi có nhu cầu ra nước ngoài. Những gói cước Data Roaming VinaPhone mang đến cho khách hàng cơ hội liên lạc một cách thoải mái mà không phải e ngại về việc cước phí phát sinh cao trong mỗi chuyến đi.
Có rất nhiều gói CVQT của VinaPhone để bạn có thể đăng ký và sử dụng cho mình. Tuy nhiên với mỗi gói cước, VinaPhone đều có một ưu đãi riêng. Do đó, bạn nên lựa chọn gói cước đúng với nhu cầu sử dụng của mình của mình để đăng ký cho tiết kiệm và hợp lý. Vậy đó là những gói cước nào?
Điều kiện sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế của VinaPhone
Dịch vụ chuyển vùng quốc tế của VinaPhone áp dụng cho thuê bao trả trước và trả sau VinaPhone đang hoạt động 2 chiều roaming tại hơn 170 quốc gia trên toàn thế giới mà VinaPhone đã ký thỏa thuận cung cấp dịch vụ roaming cho khách hàng.
- Cú pháp đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone:
+ Bước 1: Mở chiều CVQT VinaPhone cho thuê bao: Soạn DK CVQT hoặc IR ON gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
+ Bước 2: Đăng ký gói Data Roaming VinaPhone bằng cú pháp tin nhắn: DK (Tên gói) gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
- Những gói cước Data Roaming của VinaPhone
VinaPhone đang triển khai nhiều gói cước Data Roaming dành cho khách hàng với mỗi gói cước có những nội dung ưu đãi riêng giúp cho quá trình sử dụng di động, chia sẻ cũng như khám phá những điều mới lại tại vùng đất mới dễ dàng hơn.
Để tham khảo chi tiết các gói cước, khách hàng vui lòng xem tại: https://vnpt.com.vn/di-dong/data-roaming
GÓI CƯỚC DATA SIÊU RẺ
Lưu ý:Thời hạn sử dụng các gói Rx, R500 từ ngày 01/10/2019 là 30 ngày sử dụng kể từ thời điểm đăng ký. Sử dụng cho đến khi hết dung lượng của gói.
1. Gói cước DATA ROAMING SIÊU RẺ
STT |
Tên gói |
Giá gói đ/lần |
Đăng ký bằng soạn tin nhắn |
Đăng ký bằng tổ hợp phím điện thoại |
Ưu đãi (MB/GB) |
Thời hạn sử dụng |
1 |
R1 |
50.000 |
DK R1 gửi 9123 |
*091*80#OK |
50MB |
30 ngày |
2 |
R3 |
100.000 |
DK R3 gửi 9123 |
*091*81#OK |
200MB |
30 ngày |
3 |
R7 |
300.000 |
DK R7 gửi 9123 |
*091*82#OK |
800MB |
30 ngày |
4 |
R10 |
500.000 |
DK R10 gửi 9123 |
*091*83#OK |
1.500MB |
30 ngày |
5 |
R15 |
1.000.000 |
DK R15 gửi 9123 |
*091*84#OK |
3.200MB |
30 ngày |
6 |
R500 |
500.000 |
DK R500 gửi 9123 |
*091*141#OK |
4GB |
30 ngày |
2. Phạm vi triển khai:
a. Các gói Rx (R1, R3, R7, R10, R15)
STT | Quốc gia | Mạng | Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động | TT | TS |
1 | Albania (An-ba-ni) | Vodafone Albania | Voda AL | x | x |
2 | Australia (Úc) | Telstra | Telstra | x | x |
3 | Australia (Úc) | Optus | Optus/ Optus AU | x | x |
4 | Austria (Áo) | T-Mobile EU | T-Mobile A/Magenta-T- | x | x |
5 | Bangladesh | Robi | AKTEL 470 02 ROBI BGD AKTEL BGD ROBI |
x | |
6 | Belarus (Bê-la-rút) | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
7 | Belgium (Bỉ) | Belgacom | PROXIMUS | x | x |
8 | Belgium (Bỉ) | Mobistar | Orange B | x | |
9 | Brazil (Bra-zil) | Telefonica Brazil (Vivo Brazil) | VIVO BR | x | |
10 | Brunei | UNN | ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 | x | |
11 | Bulgaria (Bun-ga-ri) | Telenor | Telenor BG | x | |
12 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Cellcard | Cellcard | x | x |
13 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Smart | Smart | x | x |
14 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Metfone | Metfone | x | x |
15 | Canada (Ca-na-đa) | Rogers | Rogers | x | x |
16 | Canada (Ca-na-đa) | Bell | Bell/ FastRoam | x | x |
17 | Canada (Ca-na-đa) | Telus | TELUS | x | x |
18 | Canada (Ca-na-đa) | SaskTel | SaskTel | x | |
19 | China (Trung Quốc) | China Mobile | China Mobile | x | |
20 | China (Trung Quốc) | China Unicom | China Unicom/ UNICOM/ CHN CUGSM | x | x |
21 | Croatia (C'roát-chi-a) | T-Mobile EU Croatia (Croatian Telecom) | HT HR/ T-Mobile/21901 | x | |
22 | Croatia (C'roát-chi-a) | Tele 2 | HR TELE2/ HR 21902 | x | |
23 | Czech (Cộng hòa Séc) | T-Mobile EU Czech | T-Mobile CZ/TMO CZ | x | |
24 | Czech (Cộng hòa Séc) | Vodafone Czech | Vodafone CZ | x | x |
25 | Denmark (Đan Mạch) | Telia | Telia | x | |
26 | Denmark (Đan Mạch) | Telenor | Telenor BG | x | x |
27 | Denmark (Đan Mạch) | Nuuday | TDC | x | x |
28 | Estonia (E-xtô-ni-a) | Elisa | elisa EE; RLE | x | |
29 | Finland (Phần Lan) | Elisa | elisa EE; RLE | x | x |
30 | Finland (Phần Lan) | Telia | Telia | x | |
31 | France (Pháp) | Bouygues | Bouygues | x | |
32 | France (Pháp) | SFR | F SFR/ SFR | x | x |
33 | France (Pháp) | Orange | Orange | x | x |
34 | Germany (Đức) | T-Mobile EU Germany | D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de | x | x |
35 | Germany (Đức) | Vodafone Germany | Vodafone.de | x | x |
36 | Ghana (Gha-na) | Vodafone Ghana | GH Vodafone | x | x |
37 | Greece (Hi Lạp) | Vodafone Greece | vodafone GR | x | x |
38 | Greece (Hi Lạp) | T-Mobile EU Greece( cosmote) | COSMOTE | x | |
39 | Hong Kong (Hồng kông) | Hutchison Hong Kong | Hutchison Hong Kong (3) | x | x |
40 | Hong Kong (Hồng kông) | China Mobile Hong Kong | China Mobile HK | x | |
41 | Hungary (Hung-ga-ri) | Vodafone Hungary | vodafone HU | x | x |
42 | Hungary (Hung-ga-ri) | Magyar Telekom | Telekom HU; T-Mobile H; T HU | x | x |
43 | India (Ấn Độ) | Bharti | Airtel | x | |
44 | Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | Indosat | INDOSAT | x | x |
45 | Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | XL | XL | x | x |
46 | Ireland (Ai-len) | Vodafone Ireland | vodafone IE | x | x |
47 | Isarael (I-xra-en) | Pelephone | Pelephone/ IL Pelephone | x | x |
48 | Isarael (I-xra-en) | Partner | Partner | x | |
49 | Isarael (I-xra-en) | Hot Mobile | HOT mobile | x | |
50 | Italy (Ý) | Vodafone Italy | VODAFONE IT | x | x |
51 | Italy (Ý) | Telecom Italia | TIM@Sea; 901 26; NOR 26 | x | |
52 | Japan (Nhật Bản) | Softbank | SoftBank/Vodafone JP/J-phone/44020 | x | |
53 | Japan (Nhật Bản) | NTT Docomo | DOCOMO/ NTT DOCOMO | x | x |
54 | Korea (Hàn Quốc) | KT | KT (Olleh) | x | x |
55 | Korea (Hàn Quốc) | Sk Telecom | SK Telecom | x | x |
56 | Kuwait (Cô-oét) | Ooredoo | Ooredoo | x | |
57 | Laos (Lào) | Unitel | UNITEL | x | x |
58 | Laos (Lào) | Laos Telecommunication | LAO GSM, Lao Telecom | x | x |
59 | Laos (Lào) | ETL | ETL, ETL Mobile, ETL Network; ETL Mobile Network; ETLMNW; 45702 | x | x |
60 | Latvia (Lát-vi-a) | Tele2 Group | BALTCOM; TELE2 | x | x |
61 | Latvia (Lát-vi-a) | Latvijas Mobilais Telefons | LMT; LV LMT; LV LMT GSM | x | |
62 | Lithuania (Lít-va) | Tele2 Group | TELE2 | x | x |
63 | Luxembourg (Lúc-xăm-bua) | EPT Luxembourg | L P&T, POST | x | x |
64 | Luxembourg (Lúc-xăm-bua) | Orange | Orange; VOXmobile; VOX.LU; 27099; L99 | x | x |
65 | Macau (Ma-cao) | Hutchison Macau | 3 Macau | x | x |
66 | Macau (Ma-cao) | CTM Macau | CTM | x | |
67 | Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Celcom | Celcom | x | x |
68 | Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Digi | Digi | x | x |
69 | Malta (Man-ta) | Vodafone Malta | vodafone MT | x | x |
70 | Mongolia (Mông Cổ) | Unitel | UNITEL | x | |
71 | Montenegro (Môn-tê-nê-grô) | Telenor | Telenor BG | x | |
72 | Myanmar (Mi-an-ma) | MPT | MPT | x | x |
73 | Myanmar (Mi-an-ma) | Ooredoo | Ooredoo | x | x |
74 | Myanmar (Mi-an-ma) | Mytel | MYTEL | x | x |
75 | Netherland (Hà Lan) | Vodafone Netherland | Vodafone NL | x | x |
76 | Netherland (Hà Lan) | T-Mobile EU Netherland | Ben NL, T-Mobile NL | x | |
77 | New Zealand (Niu Di-lân) | Vodafone New Zealand | vodafone NZ | x | x |
78 | New Zealand (Niu Di-lân) | Two degree | 2degrees | x | x |
79 | Norway (Na Uy) | Telenor Norway | Telenor | x | x |
80 | Norway (Na Uy) | Telia | Telia | x | |
81 | Philippines (Phi-lip-pin) | Smart | Smart | x | x |
82 | Poland (Ba Lan) | P4 | P4/ PL-06/ Play | x | |
83 | Poland (Ba Lan) | Polkomtel | Plus | x | |
84 | Portugal (Bồ Đào Nha) | Vodafone Portugal | VODAFONE P | x | x |
85 | Portugal (Bồ Đào Nha) | Meo | P MEO | x | |
86 | Quatar (Ca-ta) | Vodafone Quatar | Vodafone Qatar | x | |
87 | Quatar (Ca-ta) | Ooredoo | Ooredoo | x | x |
88 | Romania (Ru-ma-ni) | T-Mobile EU Romania | TELEKOM.RO | x | x |
89 | Romania (Ru-ma-ni) | Vodafone Romania | Vodafone RO | x | x |
90 | Russia (Nga) | Vimpelcom | Beeline; RUS-99 | x | x |
91 | Russia (Nga) | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
92 | Russia (Nga) | Megafone | MegaFon/NWGSM | x | x |
93 | Singapore (Sing-ga-po) | Singtel | Singtel | x | |
94 | Singapore (Sing-ga-po) | StarHub | StarHub | x | x |
95 | Slovakia (Xlô-va-ki-a) | T-Mobile EU Slovakia( SloVak Telekom ) | Telekom/T-Mobile SK | x | |
96 | Slovakia (Xlô-va-ki-a) | Telefonica Slovakia | O2 - SK | x | x |
97 | Slovenia | Telemach | TELEMACH; Tusmobil | x | x |
98 | South Africa (Nam Phi) | Vodafone South Africa | VodaCom-SA | x | x |
99 | Spain (Tây Ban Nha) | Vodafone Spain | VODAFONE ES | x | x |
100 | Sri Lanka | Mobitel | Mobitel; SRI 01; 41301 | x | |
101 | Sweden (Thụy Điển) | Telia | Telia | x | |
102 | Sweden (Thụy Điển) | Tele2 | TELE2 SE | x | x |
103 | Switzerland (Thụy Sĩ) | Salt | Salt | x | x |
104 | Switzerland (Thụy Sĩ) | Swisscom | Swisscom Swiss GSM SwisscomFL |
x | x |
105 | Taiwan (Đài Loan) | Far Eastone | FET, FarEasTone | x | |
106 | Taiwan (Đài Loan) | Chunghwa | Chunghwa | x | x |
107 | Thailand (Thái Lan) | AIS | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM | x | x |
108 | Thailand (Thái Lan) | TRUE H | TRUE-H | x | x |
109 | Thailand (Thái Lan) | Dtac | dtac TriNet; DTAC; dtac; 52005 | x | x |
110 | Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) | Vodafone Turkey | Vodafone Türkiye | x | x |
111 | UAE (Ả rập xê út) | DU | DU | x | x |
112 | UAE (Ả rập xê út) | Etisalat | Etisalat/ETISALAT/ETSLT | x | x |
113 | UK (Anh) | Vodafone UK | vodafone UK | x | x |
114 | UK (Anh) | Telefonica UK | O2 UK Bt Cellnet Cellnet |
x | |
115 | UK (Anh) | EE | EE; T-Mobile; T-Mobile UK; TMO UK; one2one; 234 30 | x | x |
116 | Ukraine (U-crai-na) | Vimpelcom | Beeline; RUS-99 | x | |
117 | Ukraine (U-crai-na) | Lifecell | • life:) 2G • life:) 3G • lifecell 4G |
x | |
118 | Ukraine (U-crai-na) | Vodafone | Vodafone UA; 25501 | x | x |
119 | USA (Mỹ) | AT&T | AT&T | x | x |
120 | USA (Mỹ) | T-Mobile | T-Mobile | x | x |
b. Gói R500
Phạm vi áp dụng:
STT | Quốc gia | Mạng | Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động | TT | TS |
1 | Australia (Úc) | Telstra | Telstra | x | x |
2 | Australia (Úc) | Optus | Optus/ Optus AU | x | x |
3 | Austria (Áo) | T-Mobile EU | T-Mobile A/Magenta-T- | x | x |
4 | Bangladesh | Robi | AKTEL 470 02 ROBI BGD AKTEL BGD ROBI |
x | |
5 | Belarus (Bê-la-rút) | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
6 | Belgium (Bỉ) | Belgacom | PROXIMUS | x | x |
7 | Brunei | UNN | ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 | x | |
8 | Bulgaria (Bun-ga-ri) | Telenor | Telenor BG | x | |
9 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Cellcard | Cellcard | x | x |
10 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Smart | Smart | x | x |
11 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Metfone | Metfone | x | x |
12 | Canada (Ca-na-đa) | Rogers | Rogers | x | x |
13 | Canada (Ca-na-đa) | Bell | Bell/ FastRoam | x | x |
14 | Canada (Ca-na-đa) | Telus | TELUS | x | x |
15 | Canada (Ca-na-đa) | SaskTel | SaskTel | x | |
16 | China (Trung Quốc) | China Mobile | China Mobile | x | |
17 | China (Trung Quốc) | China Unicom | China Unicom/ UNICOM/ CHN CUGSM | x | x |
18 | Croatia (C'roát-chi-a) | T-Mobile EU Croatia (Croatian Telecom) | HT HR/ T-Mobile/21901 | x | |
19 | Croatia (C'roát-chi-a) | Tele 2 | HR TELE2/ HR 21902 | x | |
20 | Czech (Cộng hòa Séc) | T-Mobile EU Czech | T-Mobile CZ/TMO CZ | x | |
21 | Czech (Cộng hòa Séc) | Vodafone Czech | Vodafone CZ | x | x |
22 | Denmark (Đan Mạch) | Telia | Telia | x | |
23 | Denmark (Đan Mạch) | Telenor | Telenor BG | x | |
24 | Denmark (Đan Mạch) | Nuuday | TDC | x | x |
25 | Estonia (E-xtô-ni-a) | Elisa | elisa EE; RLE | x | |
26 | Finland (Phần Lan) | Elisa | elisa EE; RLE | x | x |
27 | Finland (Phần Lan) | Telia | Telia | x | |
28 | France (Pháp) | Bouygues | Bouygues | x | |
29 | France (Pháp) | SFR | F SFR/ SFR | x | x |
30 | France (Pháp) | Orange | Orange | x | x |
31 | Germany (Đức) | T-Mobile EU Germany | D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de | x | x |
32 | Germany (Đức) | Vodafone Germany | Vodafone.de | x | x |
33 | Greece (Hi Lạp) | Vodafone Greece | vodafone GR | x | x |
34 | Greece (Hi Lạp) | T-Mobile EU Greece( cosmote) | COSMOTE | x | |
35 | Hong Kong (Hồng kông) | Hutchison Hong Kong | Hutchison Hong Kong (3) | x | x |
36 | Hong Kong (Hồng kông) | China Mobile Hong Kong | China Mobile HK | x | |
37 | Hungary (Hung-ga-ri) | Vodafone Hungary | vodafone HU | x | x |
38 | Hungary (Hung-ga-ri) | Magyar Telekom | Telekom HU; T-Mobile H; T HU | x | x |
39 | India (Ấn Độ) | Bharti | Airtel | x | |
40 | Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | Indosat | INDOSAT | x | x |
41 | Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | XL | XL | x | x |
42 | Isarael (I-xra-en) | Pelephone | Pelephone/ IL Pelephone | x | x |
43 | Isarael (I-xra-en) | Partner | Partner | x | |
44 | Isarael (I-xra-en) | Hot Mobile | HOT mobile | x | |
45 | Italy (Ý) | Vodafone Italy | VODAFONE IT | x | x |
46 | Italy (Ý) | Telecom Italia | TIM@Sea; 901 26; NOR 26 | x | |
47 | Japan (Nhật Bản) | NTT Docomo | DOCOMO/ NTT DOCOMO | x | x |
48 | Korea (Hàn Quốc) | KT | KT (Olleh) | x | x |
49 | Korea (Hàn Quốc) | Sk Telecom | SK Telecom | x | x |
50 | Kuwait (Cô-oét) | Ooredoo | Ooredoo | x | |
51 | Laos (Lào) | Laos Telecommunication | LAO GSM, Lao Telecom | x | x |
52 | Laos (Lào) | Unitel | UNITEL; LATMOBILE; 45703; Unitel | x | x |
53 | Laos (Lào) | ETL | ETL, ETL Mobile, ETL Network; ETL Mobile Network; ETLMNW; 45702 | x | x |
54 | Latvia (Lát-vi-a) | Tele2 Group | BALTCOM; TELE2 | x | x |
55 | Latvia (Lát-vi-a) | Latvijas Mobilais Telefons | LMT; LV LMT; LV LMT GSM | x | |
56 | Lithuania (Lít-va) | Tele2 Group | TELE2 | x | x |
57 | Luxembourg (Lúc-xăm-bua) | EPT Luxembourg | L P&T, POST | x | x |
58 | Luxembourg (Lúc-xăm-bua) | Orange | Orange | x | x |
59 | Macau (Ma-cao) | Hutchison Macau | 3 Macau | x | x |
60 | Macau (Ma-cao) | CTM Macau | CTM | x | |
61 | Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Celcom | Celcom | x | x |
62 | Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Digi | Digi | x | x |
63 | Malta (Man-ta) | Vodafone | vodafone MT | x | x |
64 | Myanmar (Mi-an-ma) | MPT | MPT | x | x |
65 | Myanmar (Mi-an-ma) | Ooredoo | Ooredoo | x | x |
66 | Myanmar (Mi-an-ma) | Mytel | MYTEL | x | x |
67 | Netherland (Hà Lan) | Vodafone Netherland | Vodafone NL | x | x |
68 | Netherland (Hà Lan) | T-Mobile EU Netherland | T-Mobile NL, Ben NL | x | |
69 | New Zealand (Niu Di-lân) | Vodafone New Zealand | vodafone NZ | x | x |
70 | Norway (Na Uy) | Telenor Norway | Telenor | x | x |
71 | Norway (Na Uy) | Telia | Telia | x | |
72 | Philippines (Phi-lip-pin) | Smart | Smart | x | x |
73 | Poland (Ba Lan) | Polkomtel | Plus | x | |
74 | Portugal (Bồ Đào Nha) | Vodafone Portugal | VODAFONE P | x | x |
75 | Portugal (Bồ Đào Nha) | Meo | P MEO | x | |
76 | Quatar (Ca-ta) | Vodafone Quatar | Vodafone Qatar | x | |
77 | Quatar (Ca-ta) | Ooredoo | Ooredoo | x | x |
78 | Romania (Ru-ma-ni) | T-Mobile EU Romania | TELEKOM.RO | x | x |
79 | Romania (Ru-ma-ni) | Vodafone Romania | Vodafone RO | x | x |
80 | Russia (Nga) | Vimpelcom | Beeline; RUS-99 | x | x |
81 | Russia (Nga) | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
82 | Russia (Nga) | Megafone | MegaFon/NWGSM | x | x |
83 | Singapore (Sing-ga-po) | Singtel | Singtel | x | |
84 | Singapore (Sing-ga-po) | StarHub | StarHub | x | x |
85 | Slovakia (Xlô-va-ki-a) | T-Mobile EU Slovakia (SloVak Telekom ) | Telekom/T-Mobile SK | x | |
86 | Slovenia | Telemach | TELEMACH; Tusmobil | x | x |
87 | South Africa (Nam Phi) | Vodafone South Africa | VodaCom-SA | x | x |
88 | Spain (Tây Ban Nha) | Telefonica Spain | movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar | x | |
89 | Spain (Tây Ban Nha) | Vodafone Spain | VODAFONE ES | x | x |
90 | Sweden (Thụy Điển) | Telia | Telia | x | |
91 | Sweden (Thụy Điển) | Tele2 | TELE2 SE | x | x |
92 | Switzerland (Thụy Sĩ) | Salt | Salt | x | x |
93 | Switzerland (Thụy Sĩ) | Swisscom | Swisscom Swiss GSM SwisscomFL |
x | x |
94 | Taiwan (Đài Loan) | Far Eastone | FET, FarEasTone | x | |
95 | Taiwan (Đài Loan) | Chunghwa | Chunghwa | x | x |
96 | Thailand (Thái Lan) | AIS | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM | x | x |
97 | Thailand (Thái Lan) | TRUE H | TRUE-H | x | x |
98 | Thailand (Thái Lan) | Dtac | dtac TriNet; DTAC; dtac; 52005 | x | x |
99 | Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) | Vodafone Turkey | Vodafone Türkiye | x | x |
100 | UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) | Etisalat | Etisalat/ETISALAT/ETSLT | x | x |
101 | UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) | DU | du; UAE03; 42403 | x | x |
102 | UK (Anh) | Vodafone UK | vodafone UK | x | x |
103 | UK (Anh) | Everything Everywhere (EE) - Tmobile UK | EE; T-Mobile; T-Mobile UK; TMO UK; one2one; 234 30 | x | x |
104 | Ukraine (U-crai-na) | Vimpelcom | Beeline; RUS-99 | x | |
105 | Ukraine (U-crai-na) | Lifecell | • life:) 2G • life:) 3G • lifecell 4G |
x | |
106 | Ukraine (U-crai-na) | Vodafone | Vodafone UA; 25501 | x | x |
107 | USA (Mỹ) | AT&T | AT&T | x | x |
108 | USA (Mỹ) | T-Mobile | T-Mobile | x | x |
III. Gói cước RUx (RU3, RU7, RU10)
Phạm vi áp dụng:
STT |
Quốc gia |
Mạng |
Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động |
Trả trước |
Trả sau |
1 |
Albania (An-ba-ni) |
Vodafone Albania |
Voda AL |
x |
x |
2 |
Australia (Úc) |
Optus |
Optus/ Optus AU |
x |
x |
3 |
Australia (Úc) |
Telstra |
Telstra |
x |
x |
4 |
Austria (Áo) |
T-Mobile EU Austria |
T-Mobile A/Magenta-T- |
x |
x |
5 |
Belarus (Bê-la-rút) |
MTS |
BY 02,MTS BY |
x |
x |
6 |
Belgium (Bỉ) |
Belgacom |
PROXIMUS |
x |
x |
7 |
Brazil (Bra-zil) |
Telefonica Brazil (Vivo Brazil) |
VIVO BR |
|
x |
8 |
Brunei |
UNN |
” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 |
|
x |
9 |
Bulgaria (Bun-ga-ri) |
Telenor Bulgaria |
Telenor BG |
|
x |
10 |
Cambodia (Cam-pu-chia) |
Cellcard CamGSM |
Cellcard |
x |
x |
11 |
Cambodia (Cam-pu-chia) |
Smart |
Smart |
x |
x |
12 |
Cambodia (Cam-pu-chia) |
Metfone |
Metfone |
x |
x |
13 |
Canada (Ca-na-đa) |
Rogers |
Rogers |
x |
x |
14 |
Canada (Ca-na-đa) |
Bell |
Bell/ FastRoam |
x |
x |
15 |
Canada (Ca-na-đa) |
Telus |
TELUS |
x |
x |
16 |
Canada (Ca-na-đa) |
SaskTel |
SaskTel |
|
x |
17 |
China (Trung Quốc) |
China Mobile |
China Mobile |
|
x |
18 |
China (Trung Quốc) |
China Unicom |
China Unicom/ UNICOM/ CHN CUGSM |
x |
x |
19 |
Croatia (C'roát-chi-a) |
Tele2 Group |
BALTCOM; TELE2 |
|
x |
20 |
Croatia (C'roát-chi-a) |
T-Mobile EU Croatia |
HT HR/ T-Mobile/21901 |
|
x |
21 |
Czech (Cộng hòa Séc) |
T-Mobile EU Czech |
T-Mobile CZ/TMO CZ |
|
x |
22 |
Czech (Cộng hòa Séc) |
Vodafone Czech |
Vodafone CZ |
x |
x |
23 |
Denmark (Đan Mạch) |
Telenor |
Telenor DK, Telia-Telenor DK |
|
x |
24 |
Denmark (Đan Mạch) |
Nuuday |
TDC |
x |
x |
25 |
Denmark (Đan Mạch) |
Telia Denmark |
Telia |
|
x |
26 |
Estonia (E-xtô-ni-a) |
Elisa Estonia |
elisa EE; RLE |
|
x |
27 |
Finland (Phần Lan) |
Elisa Finland |
elisa EE; RLE |
x |
x |
28 |
Finland (Phần Lan) |
Telia Finland |
Telia |
|
x |
29 |
France (Pháp) |
Orange |
Orange |
x |
x |
30 |
France (Pháp) |
SFR |
F SFR/ SFR |
x |
x |
31 |
Germany (Đức) |
T-Mobile EU Germany |
D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de |
|
x |
32 |
Germany (Đức) |
Vodafone Germany |
Vodafone.de |
x |
x |
33 |
Ghana (Gha-na) |
Vodafone Ghana |
GH Vodafone |
x |
x |
34 |
Greece (Hi Lạp) |
Cosmote (T-Mobile Greece) |
C-OTE; GR COSMOTE |
|
x |
35 |
Greece (Hi Lạp) |
Vodafone Greece |
vodafone GR |
x |
x |
36 |
Hong Kong (Hồng kông) |
China Mobile Hong Kong |
China Mobile HK |
|
x |
37 |
Hong Kong (Hồng kông) |
Hutchison Hong Kong |
Hutchison Hong Kong (3) |
x |
x |
38 |
Hungary (Hung-ga-ri) |
Magyar Telekom |
Telekom HU; T-Mobile H; T HU |
|
x |
39 |
Hungary (Hung-ga-ri) |
Vodafone Hungary |
vodafone HU |
x |
x |
40 |
India (Ấn Độ) |
Bharti |
Airtel |
|
x |
41 |
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) |
Indosat |
INDOSAT |
x |
x |
42 |
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) |
XL |
XL |
x |
x |
43 |
Ireland (Ai-len) |
Vodafone Ireland |
vodafone IE |
x |
x |
44 |
Isarael (I-xra-en) |
Pelephone |
Pelephone/ IL Pelephone |
x |
x |
45 |
Isarael (I-xra-en) |
Hot Mobile |
HOT mobile |
|
x |
46 |
Isarael (I-xra-en) |
Partner |
Partner |
|
x |
47 |
Italy (Ý) |
Telecom Italia (TIM) |
TIM@Sea; 901 26; NOR 26 |
|
x |
48 |
Italy (Ý) |
Vodafone Italy |
VODAFONE IT |
x |
x |
49 |
Japan (Nhật Bản) |
NTT Docomo |
DOCOMO/ NTT DOCOMO |
x |
x |
50 |
Japan (Nhật Bản) |
SoftBank |
SOFTBANK MOBILE Corp |
|
x |
51 |
Korea (Hàn Quốc) |
SK |
SK Telecom |
x |
x |
52 |
Korea (Hàn Quốc) |
KT |
KT (Olleh) |
x |
x |
53 |
Kuwait (Cô-oét) |
Ooredoo |
Ooredoo |
|
x |
54 |
Laos (Lào) |
ETL |
ETL, ETL Mobile, ETL Network; ETL Mobile Network; ETLMNW; 45702 |
x |
x |
55 |
Laos (Lào) |
Laos Telecommunication |
LAO GSM, Lao Telecom |
x |
x |
56 |
Laos (Lào) |
Unitel |
UNITEL |
x |
x |
57 |
Latvia (Lát-vi-a) |
Tele2 Group |
BALTCOM; TELE2 |
x |
x |
58 |
Lithuania (Lít-va) |
Tele2 Group |
BALTCOM; TELE2 |
x |
x |
59 |
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) |
EPT Luxembourg |
L P&T, POST |
x |
x |
60 |
Macau (Ma-cao) |
CTM Macau |
CTM |
|
x |
61 |
Macau (Ma-cao) |
Hutchison Macau |
3 Macau |
x |
x |
62 |
Malaysia (Ma-lai-xi-a) |
Celcom |
Celcom |
x |
x |
63 |
Malaysia (Ma-lai-xi-a) |
Digi |
Digi |
x |
x |
64 |
Malta (Man-ta) |
Vodafone Malta |
vodafone MT |
x |
x |
65 |
Myanmar (Mi-an-ma) |
MPT |
MPT |
x |
x |
66 |
Myanmar (Mi-an-ma) |
Ooredoo |
Ooredoo |
x |
x |
67 |
Myanmar (Mi-an-ma) |
Mytel |
MYTEL |
x |
x |
68 |
Netherland (Hà Lan) |
T-Mobile EU Netherland |
Ben NL, T-Mobile NL |
|
x |
69 |
Netherland (Hà Lan) |
Vodafone Netherland |
Vodafone NL |
x |
x |
70 |
New Zealand (Niu Di-lân) |
Vodafone New Zealand |
vodafone NZ |
x |
x |
71 |
New Zealand (Niu Di-lân) |
Two degree |
2degrees |
x |
x |
72 |
Norway (Na Uy) |
Telenor Norway |
Telenor |
x |
x |
73 |
Norway (Na Uy) |
Telia Norway |
Telia |
|
x |
74 |
Philippines (Phi-lip-pin) |
Smart |
Smart |
x |
x |
75 |
Poland (Ba Lan) |
P4 |
P4/ PL-06/ Play |
|
x |
76 |
Poland (Ba Lan) |
Polkomtel |
Plus |
|
x |
77 |
Portugal (Bồ Đào Nha) |
Vodafone Portugal |
VODAFONE P |
x |
x |
78 |
Portugal (Bồ Đào Nha) |
MEO |
P MEO |
|
x |
79 |
Quatar (Ca-ta) |
Ooredoo |
Ooredoo |
x |
x |
80 |
Quatar (Ca-ta) |
Vodafone |
Vodafone Qatar |
x |
x |
81 |
Romania (Ru-ma-ni) |
T-Mobile EU Romania |
TELEKOM.RO |
x |
x |
82 |
Romania (Ru-ma-ni) |
Vodafone Romania |
Vodafone RO |
x |
x |
83 |
Russia (Nga) |
Vimpelcom/Beeline |
Beeline; RUS-99 |
x |
x |
84 |
Russia (Nga) |
MTS |
BY 02,MTS BY |
x |
x |
85 |
Russia (Nga) |
Megafone |
MegaFon/NWGSM |
x |
x |
86 |
Singapore (Sing-ga-po) |
Singtel |
Singtel |
|
x |
87 |
Singapore (Sing-ga-po) |
StarHub |
StarHub |
x |
x |
88 |
Slovakia (Xlô-va-ki-a) |
T-Mobile EU Slovakia( SloVak Telekom ) |
Telekom/T-Mobile SK |
|
x |
89 |
Slovenia |
Telemach |
TELEMACH; Tusmobil |
x |
x |
90 |
South Africa (Nam Phi) |
Vodafone South Africa |
VodaCom-SA |
x |
x |
91 |
Spain (Tây Ban Nha) |
Telefonica Spain |
movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar |
|
x |
92 |
Spain (Tây Ban Nha) |
Vodafone Spain |
VODAFONE ES |
x |
x |
93 |
Sweden (Thụy Điển) |
Tele2 Group |
BALTCOM; TELE2 |
x |
x |
94 |
Sweden (Thụy Điển) |
Telia Sweden |
Telia |
|
x |
95 |
Switzerland (Thụy Sĩ) |
Salt |
Salt |
x |
x |
96 |
Switzerland (Thụy Sĩ) |
Swisscom |
Swisscom |
x |
x |
97 |
Taiwan (Đài Loan) |
Far Eastone |
FET, FarEasTone |
|
x |
98 |
Taiwan (Đài Loan) |
Taiwan Mobile |
Taiwan Mobile |
|
x |
99 |
Taiwan (Đài Loan) |
Chunghwa |
Chunghwa |
x |
x |
100 |
Thailand (Thái Lan) |
AIS |
AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM |
x |
x |
101 |
Thailand (Thái Lan) |
Dtac |
dtac TriNet; DTAC; dtac; 52005 |
x |
x |
102 |
Thailand (Thái Lan) |
TRUE H |
TRUE-H |
x |
x |
103 |
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) |
Vodafone Turkey |
Vodafone Türkiye |
x |
x |
104 |
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất) |
DU |
du; UAE03; 42403 |
x |
x |
105 |
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất) |
Etisalat |
Etisalat/ETISALAT/ETSLT |
x |
x |
106 |
UK (Anh) |
Telefonica UK |
O2 UK |
|
x |
107 |
UK (Anh) |
Everything Everywhere (EE) - Tmobile UK |
EE; T-Mobile; T-Mobile UK; TMO UK; one2one; 234 30 |
x |
x |
108 |
UK (Anh) |
Vodafone UK |
vodafone UK |
x |
x |
109 |
Ukraine (U-crai-na) |
Vodafone |
Vodafone UA; 25501 |
x |
x |
110 |
Ukraine (U-crai-na) |
Vimpelcom/KYIVSTAR |
Beeline; RUS-99 |
|
x |
111 |
Ukraine (U-crai-na) |
Lifecell |
• life:) 2G |
|
x |
112 |
USA (Mỹ) |
T-Mobile |
T-Mobile |
x |
x |
113 |
USA (Mỹ) |
AT&T |
AT&T |
x |
x |
3. Cách thức HỦY gói và TRA CỨU gói cước:
3.1. HỦY Gói cước:
- HỦY gói bằng SMS:
STT |
Tên gói |
HỦY bằng soạn tin nhắn |
1 |
R1 |
HUY R1 gửi 9123 |
2 |
R3 |
HUY R3 gửi 9123 |
3 |
R7 |
HUY R7 gửi 9123 |
4 |
R10 |
HUY R10 gửi 9123 |
5 |
R15 |
HUY R15 gửi 9123 |
6 |
R500 |
HUY R500 gửi 9123 |
- HỦY trên App My VNPT: Chọn tính năng HỦY để thực hiện HỦY gói cước theo nhu cầu của khách hàng.
3.2. TRA CỨU gói Cước:
- Tra cứu lưu lượng và thời hạn sử dụng: DATARx gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
- Tra cứu tất cả quốc gia áp dụng: QG gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
GÓI CƯỚC DATA ROAMING UNLIMITED
1. Gói cước Data Roaming Unlimited
Lưu ý: Gói Data Roaming Unlimited là gói cước dành cho Hội viên hạng Vàng và hạng Kim Cương của VinaPhone
STT |
Tên gói |
Thời gian sử dụng |
Đơn giá (đ) |
Đăng ký bằng tin nhắn |
Đăng ký bằng tổ hợp phím điện thoại |
Ưu đãi (MB/GB) |
1 |
RU3 |
3 ngày |
499.000 |
DK RU3 gửi 9123 |
*091*191#OK |
Không giới hạn dung lượng sử dụng |
2 |
RU7 |
7 ngày |
899.000 |
DK RU7 gửi 9123 |
*091*192#OK |
Không giới hạn dung lượng sử dụng |
3 |
RU10 |
10 ngày |
999.000 |
DK RU10 gửi 9123 |
*091*193#OK |
Không giới hạn dung lượng sử dụng |
2. Phạm vi áp dụng (Áp dụng chung cho RU3, RU7, RU10)
- Trả trước: 49 quốc gia/76 mạng
- Trả sau: 61 quốc gia/113 mạng
STT |
Quốc gia |
Mạng |
Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động |
Trả trước |
Trả sau |
1 |
Albania (An-ba-ni) |
Vodafone Albania |
Voda AL |
x |
x |
2 |
Australia (Úc) |
Optus |
Optus/ Optus AU |
x |
x |
3 |
Australia (Úc) |
Telstra |
Telstra |
x |
x |
4 |
Austria (Áo) |
T-Mobile EU Austria |
T-Mobile A/Magenta-T- |
x |
x |
5 |
Belarus (Bê-la-rút) |
MTS |
BY 02,MTS BY |
x |
x |
6 |
Belgium (Bỉ) |
Belgacom |
PROXIMUS |
x |
x |
7 |
Brazil (Bra-zil) |
Telefonica Brazil (Vivo Brazil) |
VIVO BR |
|
x |
8 |
Brunei |
UNN |
” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 |
|
x |
9 |
Bulgaria (Bun-ga-ri) |
Telenor Bulgaria |
Telenor BG |
|
x |
10 |
Cambodia (Cam-pu-chia) |
Cellcard CamGSM |
Cellcard |
x |
x |
11 |
Cambodia (Cam-pu-chia) |
Smart |
Smart |
x |
x |
12 |
Cambodia (Cam-pu-chia) |
Metfone |
Metfone |
x |
x |
13 |
Canada (Ca-na-đa) |
Rogers |
Rogers |
x |
x |
14 |
Canada (Ca-na-đa) |
Bell |
Bell/ FastRoam |
x |
x |
15 |
Canada (Ca-na-đa) |
Telus |
TELUS |
x |
x |
16 |
Canada (Ca-na-đa) |
SaskTel |
SaskTel |
|
x |
17 |
China (Trung Quốc) |
China Mobile |
China Mobile |
|
x |
18 |
China (Trung Quốc) |
China Unicom |
China Unicom/ UNICOM/ CHN CUGSM |
x |
x |
19 |
Croatia (C'roát-chi-a) |
Tele2 Group |
BALTCOM; TELE2 |
|
x |
20 |
Croatia (C'roát-chi-a) |
T-Mobile EU Croatia |
HT HR/ T-Mobile/21901 |
|
x |
21 |
Czech (Cộng hòa Séc) |
T-Mobile EU Czech |
T-Mobile CZ/TMO CZ |
|
x |
22 |
Czech (Cộng hòa Séc) |
Vodafone Czech |
Vodafone CZ |
x |
x |
23 |
Denmark (Đan Mạch) |
Telenor |
Telenor DK, Telia-Telenor DK |
|
x |
24 |
Denmark (Đan Mạch) |
Nuuday |
TDC |
x |
x |
25 |
Denmark (Đan Mạch) |
Telia Denmark |
Telia |
|
x |
26 |
Estonia (E-xtô-ni-a) |
Elisa Estonia |
elisa EE; RLE |
|
x |
27 |
Finland (Phần Lan) |
Elisa Finland |
elisa EE; RLE |
x |
x |
28 |
Finland (Phần Lan) |
Telia Finland |
Telia |
|
x |
29 |
France (Pháp) |
Orange |
Orange |
x |
x |
30 |
France (Pháp) |
SFR |
F SFR/ SFR |
x |
x |
31 |
Germany (Đức) |
T-Mobile EU Germany |
D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de |
|
x |
32 |
Germany (Đức) |
Vodafone Germany |
Vodafone.de |
x |
x |
33 |
Ghana (Gha-na) |
Vodafone Ghana |
GH Vodafone |
x |
x |
34 |
Greece (Hi Lạp) |
Cosmote (T-Mobile Greece) |
C-OTE; GR COSMOTE |
|
x |
35 |
Greece (Hi Lạp) |
Vodafone Greece |
vodafone GR |
x |
x |
36 |
Hong Kong (Hồng kông) |
China Mobile Hong Kong |
China Mobile HK |
|
x |
37 |
Hong Kong (Hồng kông) |
Hutchison Hong Kong |
Hutchison Hong Kong (3) |
x |
x |
38 |
Hungary (Hung-ga-ri) |
Magyar Telekom |
Telekom HU; T-Mobile H; T HU |
|
x |
39 |
Hungary (Hung-ga-ri) |
Vodafone Hungary |
vodafone HU |
x |
x |
40 |
India (Ấn Độ) |
Bharti |
Airtel |
|
x |
41 |
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) |
Indosat |
INDOSAT |
x |
x |
42 |
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) |
XL |
XL |
x |
x |
43 |
Ireland (Ai-len) |
Vodafone Ireland |
vodafone IE |
x |
x |
44 |
Isarael (I-xra-en) |
Pelephone |
Pelephone/ IL Pelephone |
x |
x |
45 |
Isarael (I-xra-en) |
Hot Mobile |
HOT mobile |
|
x |
46 |
Isarael (I-xra-en) |
Partner |
Partner |
|
x |
47 |
Italy (Ý) |
Telecom Italia (TIM) |
TIM@Sea; 901 26; NOR 26 |
|
x |
48 |
Italy (Ý) |
Vodafone Italy |
VODAFONE IT |
x |
x |
49 |
Japan (Nhật Bản) |
NTT Docomo |
DOCOMO/ NTT DOCOMO |
x |
x |
50 |
Japan (Nhật Bản) |
SoftBank |
SOFTBANK MOBILE Corp |
|
x |
51 |
Korea (Hàn Quốc) |
SK |
SK Telecom |
x |
x |
52 |
Korea (Hàn Quốc) |
KT |
KT (Olleh) |
x |
x |
53 |
Kuwait (Cô-oét) |
Ooredoo |
Ooredoo |
|
x |
54 |
Laos (Lào) |
ETL |
ETL, ETL Mobile, ETL Network; ETL Mobile Network; ETLMNW; 45702 |
x |
x |
55 |
Laos (Lào) |
Laos Telecommunication |
LAO GSM, Lao Telecom |
x |
x |
56 |
Laos (Lào) |
Unitel |
UNITEL |
x |
x |
57 |
Latvia (Lát-vi-a) |
Tele2 Group |
BALTCOM; TELE2 |
x |
x |
58 |
Lithuania (Lít-va) |
Tele2 Group |
BALTCOM; TELE2 |
x |
x |
59 |
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) |
EPT Luxembourg |
L P&T, POST |
x |
x |
60 |
Macau (Ma-cao) |
CTM Macau |
CTM |
|
x |
61 |
Macau (Ma-cao) |
Hutchison Macau |
3 Macau |
x |
x |
62 |
Malaysia (Ma-lai-xi-a) |
Celcom |
Celcom |
x |
x |
63 |
Malaysia (Ma-lai-xi-a) |
Digi |
Digi |
x |
x |
64 |
Malta (Man-ta) |
Vodafone Malta |
vodafone MT |
x |
x |
65 |
Myanmar (Mi-an-ma) |
MPT |
MPT |
x |
x |
66 |
Myanmar (Mi-an-ma) |
Ooredoo |
Ooredoo |
x |
x |
67 |
Myanmar (Mi-an-ma) |
Mytel |
MYTEL |
x |
x |
68 |
Netherland (Hà Lan) |
T-Mobile EU Netherland |
Ben NL, T-Mobile NL |
|
x |
69 |
Netherland (Hà Lan) |
Vodafone Netherland |
Vodafone NL |
x |
x |
70 |
New Zealand (Niu Di-lân) |
Vodafone New Zealand |
vodafone NZ |
x |
x |
71 |
New Zealand (Niu Di-lân) |
Two degree |
2degrees |
x |
x |
72 |
Norway (Na Uy) |
Telenor Norway |
Telenor |
x |
x |
73 |
Norway (Na Uy) |
Telia Norway |
Telia |
|
x |
74 |
Philippines (Phi-lip-pin) |
Smart |
Smart |
x |
x |
75 |
Poland (Ba Lan) |
P4 |
P4/ PL-06/ Play |
|
x |
76 |
Poland (Ba Lan) |
Polkomtel |
Plus |
|
x |
77 |
Portugal (Bồ Đào Nha) |
Vodafone Portugal |
VODAFONE P |
x |
x |
78 |
Portugal (Bồ Đào Nha) |
MEO |
P MEO |
|
x |
79 |
Quatar (Ca-ta) |
Ooredoo |
Ooredoo |
x |
x |
80 |
Quatar (Ca-ta) |
Vodafone |
Vodafone Qatar |
x |
x |
81 |
Romania (Ru-ma-ni) |
T-Mobile EU Romania |
TELEKOM.RO |
x |
x |
82 |
Romania (Ru-ma-ni) |
Vodafone Romania |
Vodafone RO |
x |
x |
83 |
Russia (Nga) |
Vimpelcom/Beeline |
Beeline; RUS-99 |
x |
x |
84 |
Russia (Nga) |
MTS |
BY 02,MTS BY |
x |
x |
85 |
Russia (Nga) |
Megafone |
MegaFon/NWGSM |
x |
x |
86 |
Singapore (Sing-ga-po) |
Singtel |
Singtel |
|
x |
87 |
Singapore (Sing-ga-po) |
StarHub |
StarHub |
x |
x |
88 |
Slovakia (Xlô-va-ki-a) |
T-Mobile EU Slovakia( SloVak Telekom ) |
Telekom/T-Mobile SK |
|
x |
89 |
Slovenia |
Telemach |
TELEMACH; Tusmobil |
x |
x |
90 |
South Africa (Nam Phi) |
Vodafone South Africa |
VodaCom-SA |
x |
x |
91 |
Spain (Tây Ban Nha) |
Telefonica Spain |
movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar |
|
x |
92 |
Spain (Tây Ban Nha) |
Vodafone Spain |
VODAFONE ES |
x |
x |
93 |
Sweden (Thụy Điển) |
Tele2 Group |
BALTCOM; TELE2 |
x |
x |
94 |
Sweden (Thụy Điển) |
Telia Sweden |
Telia |
|
x |
95 |
Switzerland (Thụy Sĩ) |
Salt |
Salt |
x |
x |
96 |
Switzerland (Thụy Sĩ) |
Swisscom |
Swisscom |
x |
x |
97 |
Taiwan (Đài Loan) |
Far Eastone |
FET, FarEasTone |
|
x |
98 |
Taiwan (Đài Loan) |
Taiwan Mobile |
Taiwan Mobile |
|
x |
99 |
Taiwan (Đài Loan) |
Chunghwa |
Chunghwa |
x |
x |
100 |
Thailand (Thái Lan) |
AIS |
AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM |
x |
x |
101 |
Thailand (Thái Lan) |
Dtac |
dtac TriNet; DTAC; dtac; 52005 |
x |
x |
102 |
Thailand (Thái Lan) |
TRUE H |
TRUE-H |
x |
x |
103 |
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) |
Vodafone Turkey |
Vodafone Türkiye |
x |
x |
104 |
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất) |
DU |
du; UAE03; 42403 |
x |
x |
105 |
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất) |
Etisalat |
Etisalat/ETISALAT/ETSLT |
x |
x |
106 |
UK (Anh) |
Telefonica UK |
O2 UK |
|
x |
107 |
UK (Anh) |
Everything Everywhere (EE) - Tmobile UK |
EE; T-Mobile; T-Mobile UK; TMO UK; one2one; 234 30 |
x |
x |
108 |
UK (Anh) |
Vodafone UK |
vodafone UK |
x |
x |
109 |
Ukraine (U-crai-na) |
Vodafone |
Vodafone UA; 25501 |
x |
x |
110 |
Ukraine (U-crai-na) |
Vimpelcom/KYIVSTAR |
Beeline; RUS-99 |
|
x |
111 |
Ukraine (U-crai-na) |
Lifecell |
• life:) 2G |
|
x |
112 |
USA (Mỹ) |
T-Mobile |
T-Mobile |
x |
x |
113 |
USA (Mỹ) |
AT&T |
AT&T |
x |
x |
3. Cách HUỶ và TRA CỨU gói cước
3.1 HUỶ Gói cước
- HỦY gói bằng SMS:
STT |
Tên gói |
HỦY bằng soạn tin nhắn |
1 |
RU3 |
HUY RU3 gửi 9123 |
2 |
RU7 |
HUY RU7 gửi 9123 |
3 |
RU10 |
HUY RU10 gửi 9123 |
- HỦY trên App My VNPT: Chọn tính năng HỦY để thực hiện HỦY gói cước theo nhu cầu của khách hàng.
3.2. TRA CỨU Gói cước
- Soạn tin nhắn theo cú pháp : “KT” gửi 9123
- Tra cứu tất cả quốc gia áp dụng: QG gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
1. Quy định sử dụng gói cước R1/R3/R7/R10/R15:
- Chỉ sử dụng được gói Rx khi thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT thành công. Soạn “DK CVQT” gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước). hoặc “IR ON” gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
- Khách hàng được mở mặc định Data thông thường và lưu lượng sử dụng được tính theo Block 10/KB. Hoặc khách hàng có thể lựa chọn sử dụng các gói Rx. Khách hàng đang dùng gói Rx, muốn chuyển sang dùng Data Roaming thông thường soạn GIR ON gửi 888 để kích hoạt lại dịch vụ.
- Khi thuê bao về Việt Nam: Dịch vụ DATA trong nước sử dụng lại bình thường.
- Thời hạn sử dụng: Gói cước có thời hạn 30 ngày sử dụng kể từ thời điểm đăng ký
- Đối với thuê bao trả trước: yêu cầu tài khoản chính (TKC) ≥ giá gói Rx khách hàng đăng ký.
- Hết lưu lượng gói cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ 3G/4G Trường hợp thuê bao mua gói nhưng đã sử dụng hết lưu lượng thì gói cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, khách hàng có thể tiếp tục đăng ký sử dụng các gói Rx.
- Khách hàng được mua nhiều gói Rx áp dụng lên tới 60 quốc gia / 106 mạng. Lưu lượng sử dụng của các gói cước được cộng dồn, thời gian sử dụng được tính theo thời gian sử dụng của gói cuối cùng đăng ký.
- Khách hàng không được đăng ký gói cước Rx tại 60 quốc gia / 106 mạng với gói cước Data Roaming R500. Toàn bộ ưu đãi còn lại của gói sẽ được xóa, không được cộng dồn khi chuyển sang gói R500.
- Thuê bao trả trước khi đã mua gói Rx thành công, trong TKC = 0 vẫn tiếp tục sử dụng gói Rx cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói.
- Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước thì các gói Rx và DV IR đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.
- Phương thức tính cước:
+ Đối với trả trước: Giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính (TKC).
+ Đối với trả sau: Giá gói được cộng vào hóa đơn thanh toán của tháng đăng ký gói.
+ Khi hết dung lượng Data, ngừng truy cập Internet.
2. Quy định sử dụng gói cước R500:
- Chỉ sử dụng được gói R500 khi thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT thành công. Soạn “DK CVQT” gửi 9123 hoặc “IR ON” gửi 9123.
- Khi đăng ký thành công R500, dịch vụ Data Roaming thông thường cũng sẽ bị khóa. Muốn sử dụng Data Roaming thông thường phải soạn GIR ON gửi 888.
- Khi thuê bao về Việt Nam: Dịch vụ DATA trong nước sử dụng lại bình thường.
- Thời hạn sử dụng: Gói cước có thời hạn 30 ngày sử dụng kể từ thời điểm đăng ký
- Đối với thuê bao trả trước: yêu cầu tài khoản chính (TKC) ≥ giá gói R500 khách hàng đăng ký.
- Hết lưu lượng gói cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ 3G/4G. Trường hợp thuê bao mua gói nhưng đã sử dụng hết lưu lượng thì gói cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, khách hàng có thể tiếp tục đăng ký sử dụng gói R500/Rx hoặc chuyển sang Data Roaming thông thường.
- Gói cước không được gia hạn tự động.
- Chỉ cho phép thuê bao đang sử dụng R500 đăng ký lại gói R500 và cộng dồn LL, thời hạn sử dụng tính theo gói R500 cuối cùng đăng ký.
- Trường hợp thuê bao đang sử dụng R500 đăng ký thêm các gói Rx khác, lưu lượng còn lại của gói R500 không được bảo lưu và cộng dồn sang gói Rx mới.
- Thuê bao trả trước khi đã mua gói R500 thành công, trong TKC = 0 vẫn tiếp tục sử dụng gói R500 cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói.
- Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước thì các gói R500 và DV IR đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.
- Phương thức tính cước:
+ Đối với trả trước: Giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính (TKC).
+ Đối với trả sau: Giá gói được cộng vào hóa đơn thanh toán của tháng đăng ký gói.
+ Khi hết dung lượng Data, ngừng truy cập Internet.
3. Lưu ý khi sử dụng:
- Hủy sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế Rx của VinaPhone khi không còn nhu cầu sử dụng theo cú pháp: HUY [Tên gói] gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
- Sau khi sử dụng hết dung lượng miễn phí hoặc hết chu kỳ gói cước dịch data Roaming của quý khách sẽ được tạm khóa để kiểm soát phát sinh chi phí. Khách hàng muốn tiếp tục sử dụng có thể đăng ký thêm gói cước Rx ( áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau) hoặc soạn: GIR ON gửi 888 để kích hoạt dịch vụ Data thông thường.
- Gói cước Data Roaming Rx không có tính năng tự động gia hạn.
- Ưu đãi của gói chỉ áp dụng trong phạm vi các quốc gia nằm trong danh sách ưu đãi của gói.
Lựa chọn đăng ký đăng ký các gói cước Data roaming của VinaPhone mỗi khi phải di chuyển ra nước ngoài để kiểm soát chi phí tốt nhất và hoàn toàn yên tâm giữ liên lạc với đối tác, bạn bè, người thân trong suốt hành trình trải nghiệm của mình là lựa chọn tối ưu nhất của bạn dành cho VinaPhone.
4. Quy định sử dụng gói RU (Áp dụng chung cho RU3, RU7, RU10)
- Đăng ký:
+ Khi đăng ký gói cước, thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói (Chi tiết xem tại mục Phạm vi áp dụng);
+ Khi thuê bao CVQT tới quốc gia ngoài phạm vi cung cấp của gói cước: Thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data, nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường. Cước phí sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT. Để sử dụng dịch vụ Data tại các quốc gia này, khách hàng phải hủy gói cước đang đăng ký;
+ Khi thuê bao CVQT tới quốc gia không thuộc phạm vi cung cấp gói cước, nhưng thực hiện đăng ký gói cước RU: Hệ thống của VinaPhone không ghi nhận đăng ký thành công;
+ Khi thuê bao CVQT trong Quốc gia có cung cấp gói cước, đã đăng ký gói, nhưng không chọn đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói: Thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data, nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường. Cước phí sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT;
+ Các gói cước CVQT không thể được đăng ký cùng lúc. Trường hợp muốn sử dụng gói cước CVQT khác, khách hàng phải hủy gói cước hiện tại.
Ví dụ: Thuê bao đang sử dụng gói R500 không thể đăng ký sử dụng gói RU10. Muốn sử dụng gói RU10, thuê bao cần hủy gói R500 hiện tại.
- Phương thức tính cước:
+ Cước nhắn tin Đăng ký/Hủy gói:
Trong nước: Miễn phí
Tại nước ngoài: Tính cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hành tại quốc gia/vùng gửi tin nhắn
+ Khi đăng ký gói RU thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính của thuê bao trả trước hoặc thể hiện trên thông báo cước hàng tháng của thuê bao trả sau;
+ Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước hoặc ngược lại, thì các gói cước và dịch vụ CVQT đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu (bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.
- Thời gian sử dụng: Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói RU được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho khách hàng (không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).
Ví dụ: Thuê bao đăng ký gói RU10 lúc 8h sáng ngày 01/06/2019. Thời gian sử dụng của gói cước kết thúc lúc 7:59 sáng ngày 11/06/2019
- Quy định khác:
+ Gói cước không tự động gia hạn;
+ Gói cước không giới hạn dung lượng sử dụng Data;
+ Chỉ áp dụng mua gói thành công cho khách hàng hạng hội viên từ hạng Vàng và hạng Kim Cương
5. Quy định sử dụng gói cước RCx (Áp dụng chung cho R3, R7, R15, R30, R60)
- Ưu đãi chỉ trong gói cước.
+ Khi khách hàng đăng ký gói Combo Roaming thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính ngay khi đăng ký của thuê bao trả trước hoặc cộng vào hóa đơn cước tháng đăng ký gói cước của thuê bao trả sau.
+ Khi đăng ký gói cước Combo Roaming tại một quốc gia, khách hàng có thể sử dụng gói cước Combo roaming tại các quốc gia còn lại trong gói, miễn là gói cước vẫn còn dung lượng miễn phí trong gói và còn hiệu lực.
+ Khi khách hàng đang roaming vào quốc gia không thuộc phạm vi áp dụng gói nhưng thực hiện đăng ký gói cước Combo Roaming, hệ thống không cho phép đăng ký thành công tránh tình trạng khách hàng mất tiền nhưng không sử dụng được ưu đãi của gói cước.
- Quy định về sử dụng ưu đãi:
+ Khi đăng ký gói cước, thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước (Thoại, SMS và Data) trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói.
+ Khi thuê bao roaming chọn mạng ngoài phạm vi cung cấp của gói cước (Bao gồm mạng ở quốc gia khác hoặc ở tại quốc gia đó nhưng không thuộc trong danh sách mạng gói RC), thuê bao không thể sử dụng được dịch vụ Data nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường nhưng cước phí sử dụng tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT. Để sử dụng Data ở mạng ngoài phạm vi gói cước, khách hàng phải hủy gói cước đang tồn tại.
+ Trường hợp thuê bao đang có gói Rx, R500, RUx không thể đăng ký gói Combo. Muốn sử dụng combo cần hủy Rx, R500, RUx hoặc ngược lại.
+ Trường hợp ưu đãi thoại, SMS của gói Combo còn hiệu lực nhưng ưu đãi Data trong gói combo hết, thuê bao có thể mua thêm gói X để sử dụng. Thời hạn của gói X được tính theo thời hạn của gói Combo đang có.
+ Khi thuê bao hủy gói Combo thì mọi ưu đãi trong gói ( bao gồm gói XC mua thêm) cũng bị hủy.
+ Trường hợp khách hàng sử dụng hết dung lượng data của gói cước nhưng gói cước vẫn còn hiệu lực, thuê bao bị ngắt phiên sử dụng dữ liệu và khóa dịch vụ Data CVQT. Thuê bao vẫn có thể sử dụng miễn phí dung lượng Thoại và SMS còn lại trong gói. Nếu muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ data, khách hàng có thể hủy gói cước Combo Roaming hiện tại trước khi đăng ký gói cước mới hoặc đăng ký sử dụng dịch vụ Data Roaming thông thường ( GIR ON gửi 888) hoặc mua thêm gói XC. Trường hợp hủy gói cũ để đăng ký gói mới, các ưu đãi còn lại của thoại, SMS cũng bị hủy.
+ Số phút thoại miễn phí trong gói Combo roaming áp dụng đối với cuộc gọi đến thuê bao của nước chuyển vùng, thuê bao Việt Nam và thuê bao quốc tế và nhận cuộc gọi, gửi SMS tùy theo ưu đãi của gói cước khách hàng đăng ký. Cuộc gọi tới thuê bao vệ tinh, Callback (được tính theo mức cước thông thường theo quy định hiện hành của VinaPhone).
+ Khi thuê bao sử dụng hết một trong các ưu đãi trong gói, hệ thống nhắn tin cảnh báo. Đối với Data thì cảnh báo và ngắt phiên truy cập. Các dịch vụ thoại, SMS thì cảnh báo và vẫn duy trì dịch vụ, cước phí tính theo đơn giá thông thường.
+ Số lần mua gói Combo không được tính vào ngưỡng cảnh cáo 5 triệu của Data
+ Cảnh báo cước cao nóng bao gồm trong nước và roaming sẽ không bao gồm dung lượng gói RC.
+ Trường hợp thuê bao chạm ngưỡng sử dụng Data Roaming 5 triệu nếu đang còn ưu đãi gói RC thì thuê bao tiếp tục sử dụng cho đến khi hết ưu đãi data roaming trong gói RC mới ngắt phiên truy cập.
- Quy định về đăng ký, gia hạn, thời hạn gói cước:
+ Gói cước không được gia hạn tự động.
+ Được đăng ký đồng thời các gói cước RC với nhau. Lưu lượng được cộng dồn, thời hạn sử dụng theo gói cuối cùng của gói đăng ký.
+ Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói cước RC được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận, thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho khách hàng ( không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).
Ví dụ: Thuê bao đăng ký RC7 lúc 8h AM ngày 1/4/2019, thời gian sử dụng của gói cước kết thúc lúc 7:59 AM ngày 08/04/2019.
+ Trường hợp thuê bao ở Việt Nam chưa đăng ký CVQT nhưng đăng ký gói RC thì tự động mở CVQT và cho phép đăng ký thành công gói RC nếu TKC đủ tiền hoặc thuê bao trả sau đủ điều hiện mở CVQT offline.
+ Trường hợp chuyển đổi loại thuê bao từ trả sau sang trả trước hoặc ngược lại thì các gói cước và DV CVQT đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển đổi sang loại thuê bao mới.
+ Cước nhắn tin đăng ký/hủy gói: Trong nước (miễn phí), tại nước ngoài ( Tính cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hành tại vùng gửi tin nhắn).
+ Khi hủy CVQT hoặc về Việt Nam gói cước vẫn được bảo lưu cho đến khi hết thời hạn sử dụng của gói cước và mở lại dịch vụ CVQT để sử dụng ưu đãi còn lại của gói cước.
6. Quy định về hoàn trả đặt cọc
Số tiền dư tạm thu từ tiền đặt cọc được hoàn trả lại cho khách hàng sau 2 tháng kể từ thời điểm hủy dịch vụ CVQT.
VinaPhone Plus
DownloadỨng dụng chăm sóc khách hàng của VinaPhone, cung cấp hàng ngàn ưu đãi cho khách hàng.
My VNPT
DownloadỨng dụng tra cứu toàn bộ thông tin thuê bao, lịch sử tiêu dùng, gói cước, dịch vụ… của VNPT.
VNPT Money
DownloadVNPT Money chuyển tiền miễn phí thanh toán mọi lúc. Nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn