Giới thiệu

Dịch vụ Chuyển vùng quốc tế của VinaPhone là dịch vụ hữu ích dành cho khách hàng khi có nhu cầu ra nước ngoài. Những gói cước Data Roaming VinaPhone mang đến cho khách hàng cơ hội liên lạc một cách thoải mái mà không phải e ngại về việc cước phí phát sinh cao trong mỗi chuyến đi.

VinaPhone

Có rất nhiều gói CVQT của VinaPhone để bạn có thể đăng ký và sử dụng cho mình. Tuy nhiên với mỗi gói cước, VinaPhone  đều có một ưu đãi riêng. Do đó, bạn nên lựa chọn gói cước đúng với nhu cầu sử dụng của mình của mình để đăng ký cho tiết kiệm và hợp lý. Vậy đó là những gói cước nào?

Điều kiện sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế của VinaPhone

Dịch vụ chuyển vùng quốc tế của VinaPhone áp dụng cho thuê bao trả trước và trả sau VinaPhone đang hoạt động 2 chiều roaming tại hơn 170 quốc gia trên toàn thế giới mà VinaPhone đã ký thỏa thuận cung cấp dịch vụ roaming cho khách hàng.

- Cú pháp đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone:

+ Bước 1: Mở chiều CVQT VinaPhone cho thuê bao: Soạn DK CVQT hoặc IR ON gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).

+ Bước 2: Đăng ký gói Data Roaming VinaPhone bằng cú pháp tin nhắn: DK (Tên gói)  gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).

- Những gói cước Data Roaming của VinaPhone

VinaPhone đang triển khai nhiều gói cước Data Roaming dành cho khách hàng với mỗi gói cước có những nội dung ưu đãi riêng giúp cho quá trình sử dụng di động, chia sẻ cũng như khám phá những điều mới lại tại vùng đất mới dễ dàng hơn. 

Để tham khảo chi tiết các gói cước, khách hàng vui lòng xem tại: https://vnpt.com.vn/di-dong/data-roaming

GÓI CƯỚC DATA SIÊU RẺ

Lưu ý:Thời hạn sử dụng các gói Rx, R500 từ ngày 01/10/2019 là 30 ngày sử dụng kể từ thời điểm đăng ký. Sử dụng cho đến khi hết dung lượng của gói.

1. Gói cước DATA ROAMING SIÊU RẺ

STT

Tên gói

Giá gói đ/lần

Đăng ký bằng soạn tin nhắn

Đăng ký bằng tổ hợp phím điện thoại

Ưu đãi (MB/GB)

Thời hạn sử dụng

1

R1

50.000

DK R1 gửi 9123

*091*80#OK

50MB

30 ngày

2

R3

100.000

DK R3 gửi 9123

*091*81#OK

200MB

30 ngày

3

R7

300.000

DK R7 gửi 9123

*091*82#OK

800MB

30 ngày

4

R10

500.000

DK R10 gửi 9123

*091*83#OK

1.500MB

30 ngày

5

R15

1.000.000

DK R15 gửi 9123

*091*84#OK

3.200MB

30 ngày

6

R500

500.000

DK R500 gửi 9123

*091*141#OK

4GB

30 ngày

2.  Phạm vi triển khai:

a. Các gói Rx (R1, R3, R7, R10, R15)

STT Quốc gia Mạng Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động TT TS
1 Albania (An-ba-ni) Vodafone Albania Voda AL x x
2 Australia (Úc) Telstra Telstra x x
3 Australia (Úc) Optus Optus/ Optus AU x x
4 Austria (Áo) T-Mobile EU T-Mobile A/Magenta-T- x x
5 Bangladesh Robi AKTEL
470 02
ROBI
BGD AKTEL
BGD ROBI
  x
6 Belarus (Bê-la-rút) MTS BY 02,MTS BY x x
7 Belgium (Bỉ) Belgacom PROXIMUS x x
8 Belgium (Bỉ) Mobistar Orange B   x
9 Brazil (Bra-zil) Telefonica  Brazil (Vivo Brazil) VIVO BR   x
10 Brunei  UNN ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11   x
11 Bulgaria (Bun-ga-ri) Telenor Telenor BG   x
12 Cambodia (Cam-pu-chia) Cellcard Cellcard x x
13 Cambodia (Cam-pu-chia) Smart Smart x x
14 Cambodia (Cam-pu-chia) Metfone Metfone x x
15 Canada (Ca-na-đa) Rogers Rogers x x
16 Canada (Ca-na-đa) Bell Bell/ FastRoam x x
17 Canada (Ca-na-đa) Telus TELUS x x
18 Canada (Ca-na-đa) SaskTel SaskTel   x
19 China (Trung Quốc) China Mobile China Mobile   x
20 China (Trung Quốc) China Unicom China Unicom/ UNICOM/ CHN CUGSM x x
21 Croatia (C'roát-chi-a) T-Mobile EU  Croatia (Croatian Telecom) HT HR/ T-Mobile/21901   x
22 Croatia (C'roát-chi-a) Tele 2 HR TELE2/ HR 21902   x
23 Czech (Cộng hòa Séc) T-Mobile EU  Czech T-Mobile CZ/TMO CZ   x
24 Czech (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech Vodafone CZ x x
25 Denmark (Đan Mạch) Telia Telia   x
26 Denmark (Đan Mạch) Telenor Telenor BG x x
27 Denmark (Đan Mạch) Nuuday TDC x x
28 Estonia (E-xtô-ni-a) Elisa elisa EE; RLE   x
29 Finland (Phần Lan) Elisa elisa EE; RLE x x
30 Finland (Phần Lan) Telia Telia   x
31 France (Pháp) Bouygues Bouygues   x
32 France (Pháp) SFR F SFR/ SFR x x
33 France (Pháp) Orange Orange x x
34 Germany (Đức) T-Mobile EU  Germany D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de x x
35 Germany (Đức) Vodafone Germany Vodafone.de x x
36 Ghana (Gha-na) Vodafone Ghana GH Vodafone x x
37 Greece (Hi Lạp) Vodafone Greece vodafone GR x x
38 Greece (Hi Lạp) T-Mobile EU  Greece( cosmote) COSMOTE   x
39 Hong Kong (Hồng kông) Hutchison Hong Kong Hutchison Hong Kong (3) x x
40 Hong Kong (Hồng kông) China Mobile Hong Kong China Mobile HK   x
41 Hungary (Hung-ga-ri) Vodafone Hungary vodafone HU x x
42 Hungary (Hung-ga-ri) Magyar Telekom Telekom HU; T-Mobile H; T HU x x
43 India (Ấn Độ) Bharti Airtel   x
44 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Indosat INDOSAT x x
45 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) XL XL x x
46 Ireland (Ai-len) Vodafone Ireland vodafone IE x x
47 Isarael (I-xra-en) Pelephone Pelephone/ IL Pelephone x x
48 Isarael (I-xra-en) Partner Partner   x
49 Isarael (I-xra-en) Hot Mobile HOT mobile   x
50 Italy (Ý) Vodafone Italy VODAFONE IT x x
51 Italy (Ý) Telecom Italia TIM@Sea; 901 26; NOR 26   x
52 Japan (Nhật Bản) Softbank SoftBank/Vodafone JP/J-phone/44020   x
53 Japan (Nhật Bản) NTT Docomo DOCOMO/ NTT DOCOMO x x
54 Korea (Hàn Quốc) KT KT (Olleh) x x
55 Korea (Hàn Quốc) Sk Telecom SK Telecom x x
56 Kuwait (Cô-oét) Ooredoo Ooredoo   x
57 Laos (Lào) Unitel UNITEL x x
58 Laos (Lào) Laos Telecommunication LAO GSM, Lao Telecom x x
59 Laos (Lào) ETL ETL, ETL Mobile, ETL Network; ETL Mobile Network;  ETLMNW;  45702 x x
60 Latvia (Lát-vi-a) Tele2 Group BALTCOM; TELE2 x x
61 Latvia (Lát-vi-a) Latvijas Mobilais Telefons LMT;  LV LMT; LV LMT GSM   x
62 Lithuania (Lít-va) Tele2 Group TELE2 x x
63 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) EPT  Luxembourg L P&T, POST x x
64 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) Orange Orange; VOXmobile; VOX.LU; 27099;  L99 x x
65 Macau (Ma-cao) Hutchison Macau 3 Macau  x x
66 Macau (Ma-cao) CTM Macau CTM   x
67 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Celcom Celcom  x x
68 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Digi Digi x x
69 Malta (Man-ta) Vodafone Malta vodafone MT x x
70 Mongolia (Mông Cổ) Unitel UNITEL   x
71 Montenegro (Môn-tê-nê-grô) Telenor Telenor BG   x
72 Myanmar (Mi-an-ma) MPT MPT x x
73 Myanmar (Mi-an-ma) Ooredoo Ooredoo x x
74 Myanmar (Mi-an-ma) Mytel MYTEL x x
75 Netherland (Hà Lan) Vodafone Netherland Vodafone NL x x
76 Netherland (Hà Lan) T-Mobile EU  Netherland Ben NL, T-Mobile NL   x
77 New Zealand (Niu Di-lân) Vodafone New Zealand  vodafone NZ x x
78 New Zealand (Niu Di-lân) Two degree 2degrees x x
79 Norway (Na Uy) Telenor  Norway Telenor x x
80 Norway (Na Uy) Telia Telia   x
81 Philippines (Phi-lip-pin) Smart Smart x x
82 Poland (Ba Lan) P4 P4/ PL-06/ Play   x
83 Poland (Ba Lan) Polkomtel Plus   x
84 Portugal (Bồ Đào Nha) Vodafone Portugal VODAFONE P x x
85 Portugal (Bồ Đào Nha) Meo P MEO   x
86 Quatar (Ca-ta) Vodafone Quatar Vodafone Qatar   x
87 Quatar (Ca-ta) Ooredoo Ooredoo x x
88 Romania (Ru-ma-ni) T-Mobile EU  Romania TELEKOM.RO x x
89 Romania (Ru-ma-ni) Vodafone Romania Vodafone RO x x
90 Russia (Nga) Vimpelcom Beeline; RUS-99 x x
91 Russia (Nga) MTS BY 02,MTS BY x x
92 Russia (Nga) Megafone MegaFon/NWGSM x x
93 Singapore (Sing-ga-po) Singtel Singtel   x
94 Singapore (Sing-ga-po) StarHub StarHub x x
95 Slovakia (Xlô-va-ki-a) T-Mobile EU  Slovakia( SloVak Telekom ) Telekom/T-Mobile SK   x
96 Slovakia (Xlô-va-ki-a) Telefonica Slovakia O2 - SK x x
97 Slovenia Telemach TELEMACH; Tusmobil x x
98 South Africa (Nam Phi) Vodafone South Africa VodaCom-SA x x
99 Spain (Tây Ban Nha) Vodafone Spain VODAFONE ES x x
100 Sri Lanka Mobitel Mobitel; SRI 01; 41301   x
101 Sweden (Thụy Điển) Telia Telia   x
102 Sweden (Thụy Điển) Tele2 TELE2 SE x x
103 Switzerland (Thụy Sĩ) Salt Salt x x
104 Switzerland (Thụy Sĩ) Swisscom Swisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
x x
105 Taiwan (Đài Loan) Far Eastone FET, FarEasTone   x
106 Taiwan (Đài Loan) Chunghwa Chunghwa x x
107 Thailand (Thái Lan) AIS AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM x x
108 Thailand (Thái Lan) TRUE H TRUE-H  x x
109 Thailand (Thái Lan) Dtac dtac TriNet; DTAC; dtac; 52005 x x
110 Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) Vodafone Turkey Vodafone Türkiye x x
111 UAE (Ả rập xê út) DU DU x x
112 UAE (Ả rập xê út) Etisalat Etisalat/ETISALAT/ETSLT x x
113 UK (Anh) Vodafone UK vodafone UK x x
114 UK (Anh) Telefonica UK O2 UK
Bt Cellnet
Cellnet
  x
115 UK (Anh) EE EE; T-Mobile; T-Mobile UK; TMO UK; one2one; 234 30 x x
116 Ukraine (U-crai-na) Vimpelcom Beeline; RUS-99   x
117 Ukraine (U-crai-na) Lifecell •  life:) 2G
•  life:) 3G
•  lifecell 4G
  x
118 Ukraine (U-crai-na) Vodafone Vodafone UA; 25501 x x
119 USA (Mỹ) AT&T AT&T  x x
120 USA (Mỹ) T-Mobile T-Mobile x x

b. Gói R500

Phạm vi áp dụng:

STT Quốc gia Mạng Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động TT TS
1 Australia (Úc) Telstra Telstra x x
2 Australia (Úc) Optus Optus/ Optus AU x x
3 Austria (Áo) T-Mobile EU T-Mobile A/Magenta-T- x x
4 Bangladesh Robi AKTEL
470 02
ROBI
BGD AKTEL
BGD ROBI
  x
5 Belarus (Bê-la-rút) MTS BY 02,MTS BY x x
6 Belgium (Bỉ) Belgacom PROXIMUS x x
7 Brunei  UNN ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11   x
8 Bulgaria (Bun-ga-ri) Telenor Telenor BG   x
9 Cambodia (Cam-pu-chia) Cellcard Cellcard x x
10 Cambodia (Cam-pu-chia) Smart Smart x x
11 Cambodia (Cam-pu-chia) Metfone Metfone x x
12 Canada (Ca-na-đa) Rogers Rogers x x
13 Canada (Ca-na-đa) Bell Bell/ FastRoam x x
14 Canada (Ca-na-đa) Telus TELUS x x
15 Canada (Ca-na-đa) SaskTel SaskTel   x
16 China (Trung Quốc) China Mobile China Mobile   x
17 China (Trung Quốc) China Unicom China Unicom/ UNICOM/ CHN CUGSM x x
18 Croatia (C'roát-chi-a) T-Mobile EU  Croatia (Croatian Telecom) HT HR/ T-Mobile/21901   x
19 Croatia (C'roát-chi-a) Tele 2 HR TELE2/ HR 21902   x
20 Czech (Cộng hòa Séc) T-Mobile EU  Czech T-Mobile CZ/TMO CZ   x
21 Czech (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech Vodafone CZ x x
22 Denmark (Đan Mạch) Telia Telia   x
23 Denmark (Đan Mạch) Telenor Telenor BG   x
24 Denmark (Đan Mạch) Nuuday  TDC x x
25 Estonia (E-xtô-ni-a) Elisa elisa EE; RLE   x
26 Finland (Phần Lan) Elisa elisa EE; RLE x x
27 Finland (Phần Lan) Telia Telia   x
28 France (Pháp) Bouygues Bouygues   x
29 France (Pháp) SFR F SFR/ SFR x x
30 France (Pháp) Orange Orange x x
31 Germany (Đức) T-Mobile EU  Germany D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de x x
32 Germany (Đức) Vodafone Germany Vodafone.de x x
33 Greece (Hi Lạp) Vodafone Greece vodafone GR x x
34 Greece (Hi Lạp) T-Mobile EU  Greece( cosmote) COSMOTE   x
35 Hong Kong (Hồng kông) Hutchison Hong Kong Hutchison Hong Kong (3) x x
36 Hong Kong (Hồng kông) China Mobile Hong Kong China Mobile HK   x
37 Hungary (Hung-ga-ri) Vodafone Hungary vodafone HU x x
38 Hungary (Hung-ga-ri) Magyar Telekom Telekom HU; T-Mobile H; T HU x x
39 India (Ấn Độ) Bharti Airtel   x
40 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Indosat INDOSAT x x
41 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) XL XL x x
42 Isarael (I-xra-en) Pelephone Pelephone/ IL Pelephone x x
43 Isarael (I-xra-en) Partner Partner   x
44 Isarael (I-xra-en) Hot Mobile HOT mobile   x
45 Italy (Ý) Vodafone Italy VODAFONE IT x x
46 Italy (Ý) Telecom Italia TIM@Sea; 901 26; NOR 26   x
47 Japan (Nhật Bản) NTT Docomo DOCOMO/ NTT DOCOMO x x
48 Korea (Hàn Quốc) KT KT (Olleh) x x
49 Korea (Hàn Quốc) Sk Telecom SK Telecom x x
50 Kuwait (Cô-oét) Ooredoo Ooredoo   x
51 Laos (Lào) Laos Telecommunication LAO GSM, Lao Telecom x x
52 Laos (Lào) Unitel UNITEL; LATMOBILE; 45703; Unitel x x
53 Laos (Lào) ETL ETL, ETL Mobile, ETL Network; ETL Mobile Network;  ETLMNW;  45702 x x
54 Latvia (Lát-vi-a) Tele2 Group BALTCOM; TELE2 x x
55 Latvia (Lát-vi-a) Latvijas Mobilais Telefons LMT;  LV LMT; LV LMT GSM   x
56 Lithuania (Lít-va) Tele2 Group TELE2 x x
57 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) EPT  Luxembourg L P&T, POST x x
58 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) Orange Orange x x
59 Macau (Ma-cao) Hutchison Macau 3 Macau  x x
60 Macau (Ma-cao) CTM Macau CTM   x
61 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Celcom Celcom  x x
62 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Digi Digi x x
63 Malta (Man-ta) Vodafone vodafone MT x x
64 Myanmar (Mi-an-ma) MPT MPT x x
65 Myanmar (Mi-an-ma) Ooredoo Ooredoo x x
66 Myanmar (Mi-an-ma) Mytel MYTEL x x
67 Netherland (Hà Lan) Vodafone Netherland Vodafone NL x x
68 Netherland (Hà Lan) T-Mobile EU  Netherland T-Mobile NL, Ben NL   x
69 New Zealand (Niu Di-lân) Vodafone New Zealand vodafone NZ x x
70 Norway (Na Uy) Telenor  Norway Telenor x x
71 Norway (Na Uy) Telia Telia   x
72 Philippines (Phi-lip-pin) Smart Smart x x
73 Poland (Ba Lan) Polkomtel Plus   x
74 Portugal (Bồ Đào Nha) Vodafone Portugal VODAFONE P x x
75 Portugal (Bồ Đào Nha) Meo P MEO   x
76 Quatar (Ca-ta) Vodafone Quatar Vodafone Qatar   x
77 Quatar (Ca-ta) Ooredoo Ooredoo x x
78 Romania (Ru-ma-ni) T-Mobile EU  Romania TELEKOM.RO x x
79 Romania (Ru-ma-ni) Vodafone Romania Vodafone RO x x
80 Russia (Nga) Vimpelcom Beeline; RUS-99 x x
81 Russia (Nga) MTS BY 02,MTS BY x x
82 Russia (Nga) Megafone MegaFon/NWGSM x x
83 Singapore (Sing-ga-po) Singtel Singtel   x
84 Singapore (Sing-ga-po) StarHub StarHub x x
85 Slovakia (Xlô-va-ki-a) T-Mobile EU  Slovakia (SloVak Telekom ) Telekom/T-Mobile SK   x
86 Slovenia Telemach TELEMACH; Tusmobil x x
87 South Africa (Nam Phi) Vodafone South Africa  VodaCom-SA x x
88 Spain (Tây Ban Nha) Telefonica  Spain movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar   x
89 Spain (Tây Ban Nha) Vodafone Spain VODAFONE ES x x
90 Sweden (Thụy Điển) Telia Telia   x
91 Sweden (Thụy Điển) Tele2 TELE2 SE x x
92 Switzerland (Thụy Sĩ) Salt Salt x x
93 Switzerland (Thụy Sĩ) Swisscom Swisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
x x
94 Taiwan (Đài Loan) Far Eastone FET, FarEasTone   x
95 Taiwan (Đài Loan) Chunghwa Chunghwa x x
96 Thailand (Thái Lan) AIS AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM x x
97 Thailand (Thái Lan) TRUE H TRUE-H  x x
98 Thailand (Thái Lan) Dtac dtac TriNet; DTAC; dtac; 52005 x x
99 Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) Vodafone Turkey Vodafone Türkiye x x
100 UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) Etisalat Etisalat/ETISALAT/ETSLT x x
101 UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) DU du; UAE03; 42403 x x
102 UK (Anh) Vodafone UK vodafone UK x x
103 UK (Anh) Everything Everywhere (EE) - Tmobile UK EE; T-Mobile; T-Mobile UK; TMO UK; one2one; 234 30 x x
104 Ukraine (U-crai-na) Vimpelcom Beeline; RUS-99   x
105 Ukraine (U-crai-na) Lifecell •  life:) 2G
•  life:) 3G
•  lifecell 4G
  x
106 Ukraine (U-crai-na) Vodafone Vodafone UA; 25501 x x
107 USA (Mỹ) AT&T AT&T  x x
108 USA (Mỹ) T-Mobile T-Mobile x x

III. Gói cước RUx (RU3, RU7, RU10)

Phạm vi áp dụng:

STT

Quốc gia

Mạng

Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động

Trả trước

Trả sau

1

Albania (An-ba-ni)

Vodafone Albania

Voda AL

x

x

2

Australia (Úc)

Optus

Optus/ Optus AU

x

x

3

Australia (Úc)

Telstra

Telstra

x

x

4

Austria (Áo)

T-Mobile EU  Austria

T-Mobile A/Magenta-T-

x

x

5

Belarus (Bê-la-rút)

MTS

BY 02,MTS BY

x

x

6

Belgium (Bỉ)

Belgacom

PROXIMUS

x

x

7

Brazil (Bra-zil)

Telefonica  Brazil (Vivo Brazil)

VIVO BR

 

x

8

Brunei

UNN

” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11

 

x

9

Bulgaria (Bun-ga-ri)

Telenor  Bulgaria

Telenor BG

 

x

10

Cambodia (Cam-pu-chia)

Cellcard CamGSM

Cellcard

x

x

11

Cambodia (Cam-pu-chia)

Smart

Smart

x

x

12

Cambodia (Cam-pu-chia)

Metfone

Metfone

x

x

13

Canada (Ca-na-đa)

Rogers

Rogers

x

x

14

Canada (Ca-na-đa)

Bell

Bell/ FastRoam

x

x

15

Canada (Ca-na-đa)

Telus

TELUS

x

x

16

Canada (Ca-na-đa)

SaskTel

SaskTel

 

x

17

China (Trung Quốc)

China Mobile

China Mobile

 

x

18

China (Trung Quốc)

China Unicom

China Unicom/ UNICOM/ CHN CUGSM

x

x

19

Croatia (C'roát-chi-a)

Tele2 Group

BALTCOM; TELE2

 

x

20

Croatia (C'roát-chi-a)

T-Mobile EU  Croatia

HT HR/ T-Mobile/21901

 

x

21

Czech (Cộng hòa Séc)

T-Mobile EU  Czech

T-Mobile CZ/TMO CZ

 

x

22

Czech (Cộng hòa Séc)

Vodafone Czech

Vodafone CZ

x

x

23

Denmark (Đan Mạch)

Telenor

Telenor DK, Telia-Telenor DK

 

x

24

Denmark (Đan Mạch)

Nuuday

TDC

x

x

25

Denmark (Đan Mạch)

Telia Denmark

Telia

 

x

26

Estonia (E-xtô-ni-a)

Elisa Estonia

elisa EE; RLE

 

x

27

Finland (Phần Lan)

Elisa Finland

elisa EE; RLE

x

x

28

Finland (Phần Lan)

Telia Finland

Telia

 

x

29

France (Pháp)

Orange

Orange

x

x

30

France (Pháp)

SFR

F SFR/ SFR

x

x

31

Germany (Đức)

T-Mobile EU Germany

D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de

 

x

32

Germany (Đức)

Vodafone Germany

Vodafone.de

x

x

33

Ghana (Gha-na)

Vodafone Ghana

GH Vodafone

x

x

34

Greece (Hi Lạp)

Cosmote (T-Mobile Greece)

C-OTE; GR COSMOTE

 

x

35

Greece (Hi Lạp)

Vodafone Greece

vodafone GR

x

x

36

Hong Kong (Hồng kông)

China Mobile Hong Kong

China Mobile HK

 

x

37

Hong Kong (Hồng kông)

Hutchison Hong Kong

Hutchison Hong Kong (3)

x

x

38

Hungary (Hung-ga-ri)

Magyar Telekom

Telekom HU; T-Mobile H; T HU

 

x

39

Hungary (Hung-ga-ri)

Vodafone Hungary

vodafone HU

x

x

40

India (Ấn Độ)

Bharti

Airtel

 

x

41

Indonesia (In-đô-nê-xi-a)

Indosat

INDOSAT

x

x

42

Indonesia (In-đô-nê-xi-a)

XL

XL

x

x

43

Ireland (Ai-len)

Vodafone Ireland

vodafone IE

x

x

44

Isarael (I-xra-en)

Pelephone

Pelephone/ IL Pelephone

x

x

45

Isarael (I-xra-en)

Hot Mobile

HOT mobile

 

x

46

Isarael (I-xra-en)

Partner

Partner

 

x

47

Italy (Ý)

Telecom Italia (TIM)

TIM@Sea; 901 26; NOR 26

 

x

48

Italy (Ý)

Vodafone Italy

VODAFONE IT

x

x

49

Japan (Nhật Bản)

NTT Docomo

DOCOMO/ NTT DOCOMO

x

x

50

Japan (Nhật Bản)

SoftBank

SOFTBANK MOBILE Corp

 

x

51

Korea (Hàn Quốc)

SK

SK Telecom

x

x

52

Korea (Hàn Quốc)

KT

KT (Olleh)

x

x

53

Kuwait (Cô-oét)

Ooredoo

Ooredoo

 

x

54

Laos (Lào)

ETL

ETL, ETL Mobile, ETL Network; ETL Mobile Network;  ETLMNW;  45702

x

x

55

Laos (Lào)

Laos Telecommunication

LAO GSM, Lao Telecom

x

x

56

Laos (Lào)

Unitel

UNITEL

x

x

57

Latvia (Lát-vi-a)

Tele2 Group

BALTCOM; TELE2

x

x

58

Lithuania (Lít-va)

Tele2 Group

BALTCOM; TELE2

x

x

59

Luxembourg (Lúc-xăm-bua)

EPT  Luxembourg

L P&T, POST

x

x

60

Macau (Ma-cao)

CTM Macau

CTM

 

x

61

Macau (Ma-cao)

Hutchison Macau

3 Macau

x

x

62

Malaysia (Ma-lai-xi-a)

Celcom

Celcom

x

x

63

Malaysia (Ma-lai-xi-a)

Digi

Digi

x

x

64

Malta (Man-ta)

Vodafone Malta

vodafone MT

x

x

65

Myanmar (Mi-an-ma)

MPT

MPT

x

x

66

Myanmar (Mi-an-ma)

Ooredoo

Ooredoo

x

x

67

Myanmar (Mi-an-ma)

Mytel

MYTEL

x

x

68

Netherland (Hà Lan)

T-Mobile EU  Netherland

Ben NL, T-Mobile NL

 

x

69

Netherland (Hà Lan)

Vodafone Netherland

Vodafone NL

x

x

70

New Zealand (Niu Di-lân)

Vodafone New Zealand

 vodafone NZ

x

x

71

New Zealand (Niu Di-lân)

Two degree

2degrees

x

x

72

Norway (Na Uy)

Telenor  Norway

Telenor

x

x

73

Norway (Na Uy)

Telia Norway

Telia

 

x

74

Philippines (Phi-lip-pin)

Smart

Smart

x

x

75

Poland (Ba Lan)

P4

P4/ PL-06/ Play

 

x

76

Poland (Ba Lan)

Polkomtel

Plus

 

x

77

Portugal (Bồ Đào Nha)

Vodafone Portugal

VODAFONE P

x

x

78

Portugal (Bồ Đào Nha)

MEO

P MEO

 

x

79

Quatar (Ca-ta)

Ooredoo

Ooredoo

x

x

80

Quatar (Ca-ta)

Vodafone

Vodafone Qatar

x

x

81

Romania (Ru-ma-ni)

T-Mobile EU  Romania

TELEKOM.RO

x

x

82

Romania (Ru-ma-ni)

Vodafone Romania

Vodafone RO

x

x

83

Russia (Nga)

Vimpelcom/Beeline

Beeline; RUS-99

x

x

84

Russia (Nga)

MTS

BY 02,MTS BY

x

x

85

Russia (Nga)

Megafone

MegaFon/NWGSM

x

x

86

Singapore (Sing-ga-po)

Singtel

Singtel

 

x

87

Singapore (Sing-ga-po)

StarHub

StarHub

x

x

88

Slovakia (Xlô-va-ki-a)

T-Mobile EU  Slovakia( SloVak Telekom )

Telekom/T-Mobile SK

 

x

89

Slovenia

Telemach

TELEMACH; Tusmobil

x

x

90

South Africa (Nam Phi)

Vodafone South Africa

VodaCom-SA

x

x

91

Spain (Tây Ban Nha)

Telefonica  Spain

movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar

 

x

92

Spain (Tây Ban Nha)

Vodafone Spain

VODAFONE ES

x

x

93

Sweden (Thụy Điển)

Tele2 Group

BALTCOM; TELE2

x

x

94

Sweden (Thụy Điển)

Telia Sweden

Telia

 

x

95

Switzerland (Thụy Sĩ)

Salt

Salt

x

x

96

Switzerland (Thụy Sĩ)

Swisscom

Swisscom
Swiss GSM
SwisscomFL

x

x

97

Taiwan (Đài Loan)

Far Eastone

FET, FarEasTone

 

x

98

Taiwan (Đài Loan)

Taiwan Mobile

Taiwan Mobile

 

x

99

Taiwan (Đài Loan)

Chunghwa

Chunghwa

x

x

100

Thailand (Thái Lan)

AIS

AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM

x

x

101

Thailand (Thái Lan)

Dtac

dtac TriNet; DTAC; dtac; 52005

x

x

102

Thailand (Thái Lan)

TRUE H

TRUE-H

x

x

103

Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ)

Vodafone Turkey

Vodafone Türkiye

x

x

104

UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất)

DU

du; UAE03; 42403

x

x

105

UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất)

Etisalat

Etisalat/ETISALAT/ETSLT

x

x

106

UK (Anh)

Telefonica  UK

O2 UK
Bt Cellnet
Cellnet

 

x

107

UK (Anh)

Everything Everywhere (EE) - Tmobile UK

EE; T-Mobile; T-Mobile UK; TMO UK; one2one; 234 30

x

x

108

UK (Anh)

Vodafone UK

vodafone UK

x

x

109

Ukraine (U-crai-na)

Vodafone

Vodafone UA; 25501

x

x

110

Ukraine (U-crai-na)

Vimpelcom/KYIVSTAR

Beeline; RUS-99

 

x

111

Ukraine (U-crai-na)

Lifecell

•  life:) 2G
•  life:) 3G
•  lifecell 4G

 

x

112

USA (Mỹ)

T-Mobile

T-Mobile

x

x

113

USA (Mỹ)

AT&T

AT&T

x

x

3. Cách thức HỦY gói và TRA CỨU gói cước:

3.1. HỦY Gói cước:

- HỦY gói bằng SMS:

STT

Tên gói

HỦY bằng soạn tin nhắn

1

R1

HUY R1 gửi 9123

2

R3

HUY R3 gửi 9123

3

R7

HUY R7 gửi 9123

4

R10

HUY R10 gửi 9123

5

R15

HUY R15 gửi 9123

6

R500

HUY R500 gửi 9123

- HỦY trên App My VNPT: Chọn tính năng HỦY để thực hiện HỦY gói cước theo nhu cầu của khách hàng.

3.2. TRA CỨU gói Cước:

- Tra cứu lưu lượng và thời hạn sử dụng: DATARx gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).

- Tra cứu tất cả quốc gia áp dụng: QG gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).

GÓI CƯỚC DATA ROAMING UNLIMITED

1. Gói cước Data Roaming Unlimited

Lưu ý: Gói Data Roaming Unlimited là gói cước dành cho Hội viên hạng Vàng và hạng Kim Cương của VinaPhone

STT

Tên gói

Thời gian sử dụng

Đơn giá (đ)

Đăng ký bằng tin nhắn

Đăng ký bằng tổ hợp phím điện thoại

Ưu đãi (MB/GB)

1

RU3

3 ngày

499.000

DK RU3 gửi 9123

*091*191#OK

Không giới hạn dung lượng sử dụng

2

RU7

7 ngày

899.000

DK RU7 gửi 9123

*091*192#OK

Không giới hạn dung lượng sử dụng

3

RU10

10 ngày

999.000

DK RU10 gửi 9123

*091*193#OK

Không giới hạn dung lượng sử dụng

2. Phạm vi áp dụng (Áp dụng chung cho RU3, RU7, RU10)

- Trả trước: 49 quốc gia/76 mạng

- Trả sau: 61 quốc gia/113 mạng

STT

Quốc gia

Mạng

Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động

Trả trước

Trả sau

1

Albania (An-ba-ni)

Vodafone Albania

Voda AL

x

x

2

Australia (Úc)

Optus

Optus/ Optus AU

x

x

3

Australia (Úc)

Telstra

Telstra

x

x

4

Austria (Áo)

T-Mobile EU  Austria

T-Mobile A/Magenta-T-

x

x

5

Belarus (Bê-la-rút)

MTS

BY 02,MTS BY

x

x

6

Belgium (Bỉ)

Belgacom

PROXIMUS

x

x

7

Brazil (Bra-zil)

Telefonica  Brazil (Vivo Brazil)

VIVO BR

 

x

8

Brunei

UNN

” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11

 

x

9

Bulgaria (Bun-ga-ri)

Telenor  Bulgaria

Telenor BG

 

x

10

Cambodia (Cam-pu-chia)

Cellcard CamGSM

Cellcard

x

x

11

Cambodia (Cam-pu-chia)

Smart

Smart

x

x

12

Cambodia (Cam-pu-chia)

Metfone

Metfone

x

x

13

Canada (Ca-na-đa)

Rogers

Rogers

x

x

14

Canada (Ca-na-đa)

Bell

Bell/ FastRoam

x

x

15

Canada (Ca-na-đa)

Telus

TELUS

x

x

16

Canada (Ca-na-đa)

SaskTel

SaskTel

 

x

17

China (Trung Quốc)

China Mobile

China Mobile

 

x

18

China (Trung Quốc)

China Unicom

China Unicom/ UNICOM/ CHN CUGSM

x

x

19

Croatia (C'roát-chi-a)

Tele2 Group

BALTCOM; TELE2

 

x

20

Croatia (C'roát-chi-a)

T-Mobile EU  Croatia

HT HR/ T-Mobile/21901

 

x

21

Czech (Cộng hòa Séc)

T-Mobile EU  Czech

T-Mobile CZ/TMO CZ

 

x

22

Czech (Cộng hòa Séc)

Vodafone Czech

Vodafone CZ

x

x

23

Denmark (Đan Mạch)

Telenor

Telenor DK, Telia-Telenor DK

 

x

24

Denmark (Đan Mạch)

Nuuday

TDC

x

x

25

Denmark (Đan Mạch)

Telia Denmark

Telia

 

x

26

Estonia (E-xtô-ni-a)

Elisa Estonia

elisa EE; RLE

 

x

27

Finland (Phần Lan)

Elisa Finland

elisa EE; RLE

x

x

28

Finland (Phần Lan)

Telia Finland

Telia

 

x

29

France (Pháp)

Orange

Orange

x

x

30

France (Pháp)

SFR

F SFR/ SFR

x

x

31

Germany (Đức)

T-Mobile EU Germany

D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de

 

x

32

Germany (Đức)

Vodafone Germany

Vodafone.de

x

x

33

Ghana (Gha-na)

Vodafone Ghana

GH Vodafone

x

x

34

Greece (Hi Lạp)

Cosmote (T-Mobile Greece)

C-OTE; GR COSMOTE

 

x

35

Greece (Hi Lạp)

Vodafone Greece

vodafone GR

x

x

36

Hong Kong (Hồng kông)

China Mobile Hong Kong

China Mobile HK

 

x

37

Hong Kong (Hồng kông)

Hutchison Hong Kong

Hutchison Hong Kong (3)

x

x

38

Hungary (Hung-ga-ri)

Magyar Telekom

Telekom HU; T-Mobile H; T HU

 

x

39

Hungary (Hung-ga-ri)

Vodafone Hungary

vodafone HU

x

x

40

India (Ấn Độ)

Bharti

Airtel

 

x

41

Indonesia (In-đô-nê-xi-a)

Indosat

INDOSAT

x

x

42

Indonesia (In-đô-nê-xi-a)

XL

XL

x

x

43

Ireland (Ai-len)

Vodafone Ireland

vodafone IE

x

x

44

Isarael (I-xra-en)

Pelephone

Pelephone/ IL Pelephone

x

x

45

Isarael (I-xra-en)

Hot Mobile

HOT mobile

 

x

46

Isarael (I-xra-en)

Partner

Partner

 

x

47

Italy (Ý)

Telecom Italia (TIM)

TIM@Sea; 901 26; NOR 26

 

x

48

Italy (Ý)

Vodafone Italy

VODAFONE IT

x

x

49

Japan (Nhật Bản)

NTT Docomo

DOCOMO/ NTT DOCOMO

x

x

50

Japan (Nhật Bản)

SoftBank

SOFTBANK MOBILE Corp

 

x

51

Korea (Hàn Quốc)

SK

SK Telecom

x

x

52

Korea (Hàn Quốc)

KT

KT (Olleh)

x

x

53

Kuwait (Cô-oét)

Ooredoo

Ooredoo

 

x

54

Laos (Lào)

ETL

ETL, ETL Mobile, ETL Network; ETL Mobile Network;  ETLMNW;  45702

x

x

55

Laos (Lào)

Laos Telecommunication

LAO GSM, Lao Telecom

x

x

56

Laos (Lào)

Unitel

UNITEL

x

x

57

Latvia (Lát-vi-a)

Tele2 Group

BALTCOM; TELE2

x

x

58

Lithuania (Lít-va)

Tele2 Group

BALTCOM; TELE2

x

x

59

Luxembourg (Lúc-xăm-bua)

EPT  Luxembourg

L P&T, POST

x

x

60

Macau (Ma-cao)

CTM Macau

CTM

 

x

61

Macau (Ma-cao)

Hutchison Macau

3 Macau

x

x

62

Malaysia (Ma-lai-xi-a)

Celcom

Celcom

x

x

63

Malaysia (Ma-lai-xi-a)

Digi

Digi

x

x

64

Malta (Man-ta)

Vodafone Malta

vodafone MT

x

x

65

Myanmar (Mi-an-ma)

MPT

MPT

x

x

66

Myanmar (Mi-an-ma)

Ooredoo

Ooredoo

x

x

67

Myanmar (Mi-an-ma)

Mytel

MYTEL

x

x

68

Netherland (Hà Lan)

T-Mobile EU  Netherland

Ben NL, T-Mobile NL

 

x

69

Netherland (Hà Lan)

Vodafone Netherland

Vodafone NL

x

x

70

New Zealand (Niu Di-lân)

Vodafone New Zealand

 vodafone NZ

x

x

71

New Zealand (Niu Di-lân)

Two degree

2degrees

x

x

72

Norway (Na Uy)

Telenor  Norway

Telenor

x

x

73

Norway (Na Uy)

Telia Norway

Telia

 

x

74

Philippines (Phi-lip-pin)

Smart

Smart

x

x

75

Poland (Ba Lan)

P4

P4/ PL-06/ Play

 

x

76

Poland (Ba Lan)

Polkomtel

Plus

 

x

77

Portugal (Bồ Đào Nha)

Vodafone Portugal

VODAFONE P

x

x

78

Portugal (Bồ Đào Nha)

MEO

P MEO

 

x

79

Quatar (Ca-ta)

Ooredoo

Ooredoo

x

x

80

Quatar (Ca-ta)

Vodafone

Vodafone Qatar

x

x

81

Romania (Ru-ma-ni)

T-Mobile EU  Romania

TELEKOM.RO

x

x

82

Romania (Ru-ma-ni)

Vodafone Romania

Vodafone RO

x

x

83

Russia (Nga)

Vimpelcom/Beeline

Beeline; RUS-99

x

x

84

Russia (Nga)

MTS

BY 02,MTS BY

x

x

85

Russia (Nga)

Megafone

MegaFon/NWGSM

x

x

86

Singapore (Sing-ga-po)

Singtel

Singtel

 

x

87

Singapore (Sing-ga-po)

StarHub

StarHub

x

x

88

Slovakia (Xlô-va-ki-a)

T-Mobile EU  Slovakia( SloVak Telekom )

Telekom/T-Mobile SK

 

x

89

Slovenia

Telemach

TELEMACH; Tusmobil

x

x

90

South Africa (Nam Phi)

Vodafone South Africa

VodaCom-SA

x

x

91

Spain (Tây Ban Nha)

Telefonica  Spain

movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar

 

x

92

Spain (Tây Ban Nha)

Vodafone Spain

VODAFONE ES

x

x

93

Sweden (Thụy Điển)

Tele2 Group

BALTCOM; TELE2

x

x

94

Sweden (Thụy Điển)

Telia Sweden

Telia

 

x

95

Switzerland (Thụy Sĩ)

Salt

Salt

x

x

96

Switzerland (Thụy Sĩ)

Swisscom

Swisscom
Swiss GSM
SwisscomFL

x

x

97

Taiwan (Đài Loan)

Far Eastone

FET, FarEasTone

 

x

98

Taiwan (Đài Loan)

Taiwan Mobile

Taiwan Mobile

 

x

99

Taiwan (Đài Loan)

Chunghwa

Chunghwa

x

x

100

Thailand (Thái Lan)

AIS

AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM

x

x

101

Thailand (Thái Lan)

Dtac

dtac TriNet; DTAC; dtac; 52005

x

x

102

Thailand (Thái Lan)

TRUE H

TRUE-H

x

x

103

Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ)

Vodafone Turkey

Vodafone Türkiye

x

x

104

UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất)

DU

du; UAE03; 42403

x

x

105

UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất)

Etisalat

Etisalat/ETISALAT/ETSLT

x

x

106

UK (Anh)

Telefonica  UK

O2 UK
Bt Cellnet
Cellnet

 

x

107

UK (Anh)

Everything Everywhere (EE) - Tmobile UK

EE; T-Mobile; T-Mobile UK; TMO UK; one2one; 234 30

x

x

108

UK (Anh)

Vodafone UK

vodafone UK

x

x

109

Ukraine (U-crai-na)

Vodafone

Vodafone UA; 25501

x

x

110

Ukraine (U-crai-na)

Vimpelcom/KYIVSTAR

Beeline; RUS-99

 

x

111

Ukraine (U-crai-na)

Lifecell

•  life:) 2G
•  life:) 3G
•  lifecell 4G

 

x

112

USA (Mỹ)

T-Mobile

T-Mobile

x

x

113

USA (Mỹ)

AT&T

AT&T

x

x

3. Cách HUỶ và TRA CỨU gói cước

3.1 HUỶ Gói cước

- HỦY gói bằng SMS:

STT

Tên gói

HỦY bằng soạn tin nhắn

1

RU3

HUY RU3 gửi 9123

2

RU7

HUY RU7 gửi 9123

3

RU10

HUY RU10 gửi 9123

- HỦY trên App My VNPT: Chọn tính năng HỦY để thực hiện HỦY gói cước theo nhu cầu của khách hàng.

3.2. TRA CỨU Gói cước

- Soạn tin nhắn theo cú pháp : “KT” gửi 9123

- Tra cứu tất cả quốc gia áp dụng: QG gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).

QUY ĐỊNH SỬ DỤNG

1. Quy định sử dụng gói cước R1/R3/R7/R10/R15:

- Chỉ sử dụng được gói Rx khi thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT thành công. Soạn “DK CVQT” gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).  hoặc “IR ON”  gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).

-  Khách hàng được mở mặc định Data thông thường và lưu lượng sử dụng được tính theo Block 10/KB. Hoặc khách hàng có thể lựa chọn sử dụng các gói Rx. Khách hàng đang dùng gói Rx, muốn chuyển sang dùng Data Roaming thông thường soạn GIR ON gửi 888 để kích hoạt lại dịch vụ.

- Khi thuê bao về Việt Nam: Dịch vụ DATA trong nước sử dụng lại bình thường.

- Thời hạn sử dụng: Gói cước có thời hạn 30 ngày sử dụng kể từ thời điểm đăng ký

- Đối với thuê bao trả trước: yêu cầu tài khoản chính (TKC) ≥  giá gói Rx khách hàng đăng ký.

- Hết lưu lượng gói cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ 3G/4G Trường hợp thuê bao mua gói nhưng đã sử dụng hết lưu lượng thì gói cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, khách hàng có thể tiếp tục đăng ký sử dụng các gói Rx.

- Khách hàng được mua nhiều gói Rx áp dụng lên tới 60 quốc gia / 106 mạng. Lưu lượng sử dụng của các gói cước được cộng dồn, thời gian sử dụng được tính theo thời gian sử dụng của gói cuối cùng đăng ký.

- Khách hàng không được đăng ký gói cước Rx tại 60 quốc gia / 106 mạng với gói cước Data Roaming R500. Toàn bộ ưu đãi còn lại của gói sẽ được xóa, không được cộng dồn khi chuyển sang gói R500.

- Thuê bao trả trước khi đã mua gói Rx thành công, trong TKC = 0 vẫn tiếp tục sử dụng gói Rx cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói.

- Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước thì các gói Rx và DV IR đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.

- Phương thức tính cước:

+ Đối với trả trước: Giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính (TKC).

+ Đối với trả sau: Giá gói được cộng vào hóa đơn thanh toán của tháng đăng ký gói.

+ Khi hết dung lượng Data, ngừng truy cập Internet.

2. Quy định sử dụng gói cước R500:

- Chỉ sử dụng được gói R500 khi thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT thành công. Soạn “DK CVQT” gửi 9123  hoặc “IR ON”  gửi 9123.

- Khi đăng ký thành công R500, dịch vụ Data Roaming thông thường cũng sẽ bị khóa. Muốn sử dụng Data Roaming thông thường phải soạn GIR ON gửi 888.

- Khi thuê bao về Việt Nam: Dịch vụ DATA trong nước sử dụng lại bình thường.

- Thời hạn sử dụng: Gói cước có thời hạn 30 ngày sử dụng kể từ thời điểm đăng ký

- Đối với thuê bao trả trước: yêu cầu tài khoản chính (TKC) ≥  giá gói R500 khách hàng đăng ký.

- Hết lưu lượng gói cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ 3G/4G. Trường hợp thuê bao mua gói nhưng đã sử dụng hết lưu lượng thì gói cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, khách hàng có thể tiếp tục đăng ký sử dụng gói R500/Rx hoặc chuyển sang Data Roaming thông thường.

- Gói cước không được gia hạn tự động.

- Chỉ cho phép thuê bao đang sử dụng R500 đăng ký lại gói R500 và cộng dồn LL, thời hạn sử dụng tính theo gói R500 cuối cùng đăng ký.

- Trường hợp thuê bao đang sử dụng R500 đăng ký thêm các gói Rx khác, lưu lượng còn lại của gói R500 không được bảo lưu và cộng dồn sang gói Rx mới.

- Thuê bao trả trước khi đã mua gói R500 thành công, trong TKC = 0 vẫn tiếp tục sử dụng gói R500 cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói.

- Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước thì các gói R500 và DV IR đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.

- Phương thức tính cước:

+ Đối với trả trước: Giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính (TKC).

+ Đối với trả sau: Giá gói được cộng vào hóa đơn thanh toán của tháng đăng ký gói.

+ Khi hết dung lượng Data, ngừng truy cập Internet.

3. Lưu ý khi sử dụng:

- Hủy sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế Rx của VinaPhone khi không còn nhu cầu sử dụng theo cú pháp: HUY [Tên gói] gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).

- Sau khi sử dụng hết dung lượng miễn phí hoặc hết chu kỳ gói cước dịch data Roaming của quý khách sẽ được tạm khóa để kiểm soát phát sinh chi phí. Khách hàng muốn tiếp tục sử dụng có thể đăng ký thêm gói cước Rx ( áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau) hoặc soạn: GIR ON gửi 888 để kích hoạt dịch vụ Data thông thường.

- Gói cước Data Roaming Rx không có tính năng tự động gia hạn.

- Ưu đãi của gói chỉ áp dụng trong phạm vi các quốc gia nằm trong danh sách ưu đãi của gói.

Lựa chọn đăng ký đăng ký các gói cước Data roaming của VinaPhone mỗi khi phải di chuyển ra nước ngoài để kiểm soát chi phí tốt nhất và hoàn toàn yên tâm giữ liên lạc với đối tác, bạn bè, người thân trong suốt hành trình trải nghiệm của mình là lựa chọn tối ưu nhất của bạn dành cho VinaPhone.

4. Quy định sử dụng gói RU (Áp dụng chung cho RU3, RU7, RU10)

-   Đăng ký:

+  Khi đăng ký gói cước, thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói (Chi tiết xem tại mục Phạm vi áp dụng);

+  Khi thuê bao CVQT tới quốc gia ngoài phạm vi cung cấp của gói cước: Thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data, nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường. Cước phí sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT. Để sử dụng dịch vụ Data tại các quốc gia này, khách hàng phải hủy gói cước đang đăng ký;

+  Khi thuê bao CVQT tới quốc gia không thuộc phạm vi cung cấp gói cước, nhưng thực hiện đăng ký gói cước RU: Hệ thống của VinaPhone không ghi nhận đăng ký thành công;

+  Khi thuê bao CVQT trong Quốc gia có cung cấp gói cước, đã đăng ký gói, nhưng không chọn đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói: Thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data, nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường. Cước phí sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT;

+  Các gói cước CVQT không thể được đăng ký cùng lúc. Trường hợp muốn sử dụng gói cước CVQT khác, khách hàng phải hủy gói cước hiện tại. 

    Ví dụ: Thuê bao đang sử dụng gói R500 không thể đăng ký sử dụng gói RU10. Muốn sử dụng gói RU10, thuê bao cần hủy gói R500 hiện tại. 

-   Phương thức tính cước:

+  Cước nhắn tin Đăng ký/Hủy gói:

Trong nước: Miễn phí

Tại nước ngoài: Tính cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hành tại quốc gia/vùng gửi tin nhắn

+  Khi đăng ký gói RU thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính của thuê bao trả trước hoặc thể hiện trên thông báo cước hàng tháng của thuê bao trả sau;

+  Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước hoặc ngược lại, thì các gói cước và dịch vụ CVQT đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu (bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.

-   Thời gian sử dụng: Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói RU được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho khách hàng (không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).

Ví dụ: Thuê bao đăng ký gói RU10 lúc 8h sáng ngày 01/06/2019. Thời gian sử dụng của gói cước kết thúc lúc 7:59 sáng ngày 11/06/2019

-   Quy định khác:

+  Gói cước không tự động gia hạn;

+  Gói cước không giới hạn dung lượng sử dụng Data;

+  Chỉ áp dụng mua gói thành công cho khách hàng hạng hội viên từ hạng Vàng và hạng Kim Cương

5. Quy định sử dụng gói cước RCx (Áp dụng chung cho R3, R7, R15, R30, R60)

- Ưu đãi chỉ trong gói cước.

+ Khi khách hàng đăng ký gói Combo Roaming thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính ngay khi đăng ký của thuê bao trả trước hoặc cộng vào hóa đơn cước tháng đăng ký gói cước của thuê bao trả sau.

+ Khi đăng ký gói cước Combo Roaming tại một quốc gia, khách hàng có thể sử dụng gói cước Combo roaming tại các quốc gia còn lại trong gói, miễn là gói cước vẫn còn dung lượng miễn phí trong gói và còn hiệu lực.

+ Khi khách hàng đang roaming vào quốc gia không thuộc phạm vi áp dụng gói nhưng thực hiện đăng ký gói cước Combo Roaming, hệ thống không cho phép đăng ký thành công tránh tình trạng khách hàng mất tiền nhưng không sử dụng được ưu đãi của gói cước.

- Quy định về sử dụng ưu đãi:

+ Khi đăng ký gói cước, thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước (Thoại, SMS và Data) trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói.

+ Khi thuê bao roaming chọn mạng ngoài phạm vi cung cấp của gói cước (Bao gồm mạng ở quốc gia khác hoặc ở tại quốc gia đó nhưng không thuộc trong danh sách mạng gói RC), thuê bao không thể sử dụng được dịch vụ Data nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường nhưng cước phí sử dụng tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT. Để sử dụng Data ở mạng ngoài phạm vi gói cước, khách hàng phải hủy gói cước đang tồn tại.

+ Trường hợp thuê bao đang có gói Rx, R500, RUx không thể đăng ký gói Combo. Muốn sử dụng combo cần hủy Rx, R500, RUx hoặc ngược lại.

+ Trường hợp ưu đãi thoại, SMS của gói Combo còn hiệu lực nhưng ưu đãi Data trong gói combo hết, thuê bao có thể mua thêm gói X để sử dụng. Thời hạn của gói X được tính theo thời hạn của gói Combo đang có.

+ Khi thuê bao hủy gói Combo thì mọi ưu đãi trong gói ( bao gồm gói XC mua thêm) cũng bị hủy.

+ Trường hợp khách hàng sử dụng hết dung lượng data của gói cước nhưng gói cước vẫn còn hiệu lực, thuê bao bị ngắt phiên sử dụng dữ liệu và khóa dịch vụ Data CVQT. Thuê bao vẫn có thể sử dụng miễn phí dung lượng Thoại và SMS còn lại trong gói. Nếu muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ data, khách hàng có thể hủy gói cước Combo Roaming hiện tại trước khi đăng ký gói cước mới hoặc đăng ký sử dụng dịch vụ Data Roaming thông thường ( GIR ON gửi 888) hoặc mua thêm gói XC. Trường hợp hủy gói cũ để đăng ký gói mới, các ưu đãi còn lại của thoại, SMS cũng bị hủy.

+ Số phút thoại miễn phí trong gói Combo roaming áp dụng đối với cuộc gọi đến thuê bao của nước chuyển vùng, thuê bao Việt Nam và thuê bao quốc tế và nhận cuộc gọi, gửi SMS tùy theo ưu đãi của gói cước khách hàng đăng ký. Cuộc gọi tới thuê bao vệ tinh, Callback (được tính theo mức cước thông thường theo quy định hiện hành của VinaPhone).

+ Khi thuê bao sử dụng hết một trong các ưu đãi trong gói, hệ thống nhắn tin cảnh báo. Đối với Data thì cảnh báo và ngắt phiên truy cập. Các dịch vụ thoại, SMS thì cảnh báo và vẫn duy trì dịch vụ, cước phí tính theo đơn giá thông thường.

+ Số lần mua gói Combo không được tính vào ngưỡng cảnh cáo 5 triệu của Data

+ Cảnh báo cước cao nóng bao gồm trong nước và roaming sẽ không bao gồm dung lượng gói RC.

+ Trường hợp thuê bao chạm ngưỡng sử dụng Data Roaming 5 triệu nếu đang còn ưu đãi gói RC thì thuê bao tiếp tục sử dụng cho đến khi hết ưu đãi data roaming trong gói RC mới ngắt phiên truy cập.

- Quy định về đăng ký, gia hạn, thời hạn gói cước:

+ Gói cước không được gia hạn tự động.

+ Được đăng ký đồng thời các gói cước RC với nhau. Lưu lượng được cộng dồn, thời hạn sử dụng theo gói cuối cùng của gói đăng ký.

+ Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói cước RC được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận, thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho khách hàng ( không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).

Ví dụ: Thuê bao đăng ký RC7 lúc 8h AM ngày 1/4/2019, thời gian sử dụng của gói cước kết thúc lúc 7:59 AM ngày 08/04/2019.

+ Trường hợp thuê bao ở Việt Nam chưa đăng ký CVQT nhưng đăng ký gói RC thì tự động mở CVQT và cho phép đăng ký thành công gói RC nếu TKC đủ tiền hoặc thuê bao trả sau đủ điều hiện mở CVQT offline.

+ Trường hợp chuyển đổi loại thuê bao từ trả sau sang trả trước hoặc ngược lại thì các gói cước và DV CVQT đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển đổi sang loại thuê bao mới.

+ Cước nhắn tin đăng ký/hủy gói: Trong nước (miễn phí), tại nước ngoài ( Tính cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hành tại vùng gửi tin nhắn).

+ Khi hủy CVQT hoặc về Việt Nam gói cước vẫn được bảo lưu cho đến khi hết thời hạn sử dụng của gói cước và mở lại dịch vụ CVQT để sử dụng ưu đãi còn lại của gói cước.

6. Quy định về hoàn trả đặt cọc

Số tiền dư tạm thu từ tiền đặt cọc được hoàn trả lại cho khách hàng sau 2 tháng kể từ thời điểm hủy dịch vụ CVQT.

Ứng dụng
Vinaphone Plus

VinaPhone Plus

Download

Ứng dụng chăm sóc khách hàng của VinaPhone, cung cấp hàng ngàn ưu đãi cho khách hàng.

My VNPT

My VNPT

Download

Ứng dụng tra cứu toàn bộ thông tin thuê bao, lịch sử tiêu dùng, gói cước, dịch vụ… của VNPT.

VNPT Money

VNPT Money

Download

VNPT Money chuyển tiền miễn phí thanh toán mọi lúc. Nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn