Trung tâm Kinh doanh VNPT – Trà Vinh thông báo đến Quý khách hàng từ ngày 01/01/2021, cước dịch vụ GTGT trên điện thoại cố định IMS có điều chỉnh, cụ thể như sau:
STT |
Mã DV |
Tên dịch vụ GTGT |
Phí sử dụng (vnđ/tháng, có VAT) |
1 |
B1 |
Quay số rút gọn |
10.000 |
2 |
B2 |
Tạm dừng cuộc gọi |
10.000 |
3 |
B3 |
Báo cuộc gọi đến trong khi đàm thoại |
10.000 |
4 |
C2 |
Chuyển cuộc gọi tạm thời |
10.000 |
5 |
C3 |
Chuyển cuộc gọi khi bận |
10.000 |
6 |
C4 |
Chuyển cuộc gọi khi không trả lời |
10.000 |
7 |
C5 |
Chuyển cuộc gọi đồng thời khi bận và không trả lời |
10.000 |
8 |
C10 |
Chuyển cuộc gọi đến một số máy ấn định do tổng đài thực hiện |
10.000 |
9 |
D1 |
Khóa chiều gọi đi quốc tế (IDD+VOIP) |
0 |
10 |
D2 |
Khóa chiều gọi đi liên tỉnh |
0 |
11 |
D4 |
Khóa chiều gọi đến tất cả các dịch vụ (Khóa quốc tế, liên tỉnh, di động, 108x,801x,1900,106x) |
0 |
12 |
D7 |
Tạo nhóm trượt thuê bao |
10.000 |
13 |
D11 |
Khóa chiều gọi 1080/1088 |
0 |
14 |
D12 |
Khóa chiều gọi di động |
0 |
15 |
D13 |
Khóa chiều gọi 1900 |
0 |
16 |
D14 |
Khóa chiều gọi nội tỉnh |
0 |
17 |
D22 |
Loại bỏ các cuộc gọi đến không mong muốn |
0 |
18 |
D23 |
Tạm ngưng sử dụng điện thoại |
0 |
19 |
F1 |
Điện thoại hội nghị 3 bên (*) |
10.000 |
20 |
G1 |
Hiển thị số máy gọi đến (*) |
10.000 |
21 |
G2 |
Không hiển thị máy chủ gọi (*) |
10.000 |
22 |
G4 |
Nhận biết số máy gọi đến (*) |
10.000 |
23 |
X9 |
Đổ chuông đồng thời |
0 |
24 |
X10 |
Đổ chuông tuần tự |
0 |
Trân trọng!