17:29 |20/02/2023

Bảng giá lắp mạng cáp quang - Cập nhật 3h trước


Giá lắp mạng cáp quang cho cá nhân, hộ gia đình trung bình sẽ khoảng 165.000 VNĐ/tháng đến 600.000 VNĐ/tháng. Chi phí này sẽ thay đổi phụ thuộc vào chi phí lắp đặt, gói cước khác nhau, số người sử dụng trong cùng thời điểm… 

Chi tiết bảng giá lắp mạng cáp quang được cập nhật mới nhất ngay sau đây, cùng tham khảo ngay!

VNPT mang đến ưu đãi x2 tốc độ gói cước - giá không đổi

VNPT mang đến ưu đãi x2 tốc độ gói cước - giá không đổi

1. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG

Lắp cáp quang bao nhiêu tiền 1 tháng phụ thuộc vào gói cước bạn chọn, đóng trước 6 hay 12 tháng và số lượng modem wifi ...

Thông thường khi lắp cáp quang, bạn sẽ phải thanh toán tiền lắp mạng theo công thức sau: 

Giá lắp đặt internet cáp quang = Giá lắp đặt + Tiền đặt cọc + Tiền gói cước internet cáp quang + Phí đấu nối + Vật tư phát sinh

Trong đó:

Phí lắp đặt

Miễn phí khi thanh toán cước trước 6 tháng trở lên

Phí đặt cọc

Tùy thuộc vào gói cước đăng ký sử dụng

Phí đầu nối

200.000 (thuê bao mới)

Vật tư

Miễn phí dây từ trạm gần nhất đến nhà

Thông thường, tổng chi phí lắp đặt wifi cáp quang thường giao động khoảng 165.000 VNĐ/tháng đến 600.000 VNĐ/tháng.

2. KHUYẾN MÃI KHI LẮP MẠNG CÁP QUANG VNPT THÁNG 03/2023

VNPT hiện nay là nhà mạng dẫn đầu Việt Nam về tốc độ Internet. Với các chương trình ưu đãi cập nhật hàng tháng, giá lắp đặt Internet cáp quang siêu rẻ, VNPT là lựa chọn hàng đầu của khách hàng Việt Nam.

Dưới đây là những lợi ích, chương trình khuyến mãi đặc biệt khi lắp mạng cáp quang VNPT:

  • - Gói cước đa dạng, phù hợp với nhiều người giá chỉ từ 165K/tháng.
  • - Đăng ký 6 tháng sử dụng 7 tháng, đăng ký 12 tháng sử dụng đến 15 tháng.
  • - Miễn phí 100% chi phí lắp đặt.
  • - Trang bị thiết bị: modem, Wifi Mesh, Indoor camera, outdoor camera…
  • - Tư vấn tại nhà hoàn toàn miễn phí. Lắp đặt nhanh chóng chỉ sau 24h kể từ khi đăng ký, làm việc cả thứ 7 và chủ nhật. Hệ thống tổng đài trực tuyến hoạt động 24/7, hỗ trợ giải đáp thắc mắc của khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • - Đăng ký nhanh chóng với hình thức online mà không cần đến tận cửa hàng.
  • - Tốc độ truy cập Internet cáp quang cao, ổn định. Băng tần 5G đảm bảo không nghẽn mạng, không quá tải, không bị suy hao tín hiệu vì độ dài của cáp hay nhiễu điện từ. An toàn cho các thiết bị, không lo bị sét đánh lan truyền trên đường dây.

Đến trực tiếp điểm giao dịch VNPT để đăng ký lắp mạng

Đến trực tiếp điểm giao dịch VNPT để đăng ký lắp mạng

Nếu bạn lắp đặt ngay trong tháng 3/2023 thì sẽ được miễn phí 100% phí lắp đặt và được trang bị thêm modem tùy theo từng gói cước. Vậy nên, tổng chi phí lắp đặt wifi VNPT thường sẽ bằng giá gói cước cáp quang mà bạn đăng ký.

Để hưởng trọn những ưu đãi trên, quý khách đăng ký lắp mạng cáp quang VNPT theo các cách sau:

  • - Đăng ký trực tiếp: Đến trực tiếp điểm giao dịch VNPT và yêu cầu lắp mạng, nhân viên tư vấn sẽ tư vấn hỗ trợ quý khách hoàn toàn miễn phí. Để tra cứu điểm giao dịch VNPT gần nhất, quý khách vui lòng tra cứu tại đây.
  • - Đăng ký online: Truy cập website https://shop.vnpt.vn/ chọn gói cước và đăng ký. Hoặc gọi đến tổng đài VNPT 1800 1166 để được tư vấn.

3. BẢNG GIÁ LẮP MẠNG CÁP QUANG MỚI NHẤT 03/2023 

Để quý khách dễ dàng lựa chọn được gói cước phù hợp, VNPT cập nhật bảng giá lắp đặt internet cáp quang theo nhóm: khách hàng cá nhân, hộ gia đình và khách hàng doanh nghiệp. 

3.1. Bảng giá lắp mạng cáp quang cho cá nhân, hộ gia đình 

Các gói cước sau phù hợp với những cá nhân, gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao, những gia đình thường xuyên xem TV có nhu cầu tích hợp truyền hình:

Bảng giá lắp đặt cáp quang chỉ Internet:

Các gói cước dùng đường dây cáp quang sau phù hợp cho gia đình chỉ có nhu cầu sử dụng Internet, không sử dụng truyền hình TV hay di động của VNPT: 

Gói cước 

Băng thông

Giá cước (VNĐ/tháng)

Home 1 

80 Mbps

165.000

Home 2 

120 Mbps

180.000

Home 3 Super 

150 Mbps

220.000

Home 4 Super 

250 Mbps

240.000

Home 5 Super 

300 Mbps

290.000

Home Safe 

150 Mbps

249.000

Home Net

- Tốc độ tối đa trong nước: 350Mbps

- Quốc tế: 2Mbps

- Ưu tiên tốc độ vào các game thông dụng: 400 Mbps 

600.000

Bảng giá lắp đặt cáp quang gồm Combo Internet + Truyền hình:

Các gói cước cáp quang sau phù hợp với gia đình có nhu cầu sử dụng mạng Internet và lắp đặt gói cước truyền hình TV. 

Gói cước 

Nội dung gói cước

Giá cước (VNĐ/tháng)

Nội thành Hà Nội, TP. HCM, Hải Phòng

Các tỉnh thành khác

Home TV1 

Internet: 80 Mbps

Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh

Smart TV: 190.000

TV thường: 225.000

Smart TV: 175.000

TV thường: 210.000

Home TV2 

Internet: 120 Mbps

Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh

Smart TV: 215.000

TV thường: 250.000

Smart TV: 190.000

TV thường: 225.000

Home FIM

Internet: 150 Mbps

Truyền hình: My TV nâng cao, Gói HBO GO, Gói phim Galaxy cao cấp.

239.000

239.000

Home TV VIP 

Internet: 150 Mbps

Truyền hình: MyTV nâng cao bao gồm VTVCab

Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh

379.000

359.000

Home TV Safe 

Internet: 150 Mbps

Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh + VOD

Thiết bị đi kèm: 2 camera, 1 thiết bị Wifi tiêu chuẩn

289.000

259.000

Home TV Super Safe

Internet: 150 Mbps

Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh + VOD

Thiết bị đi kèm: 2 camera, 1 Wifi Mesh

329.000

299.000

Home TV3 Super 

Internet: 150 Mbps

Truyền hình: My TV nâng cao 180 kênh

Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh

Smart TV: 260.000

TV thường: 220.000

Smart TV: 295.000

TV thường: 255.000

Home TV4 Super 

Internet: 50 Mbps

Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh

Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh

Smart TV: 294.000

TV thường: 329.000

Smart TV: 255.000

TV thường: 290.000

Home TV5 Super 

Internet: 300 Mbps

Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh

Thiết bị đi kèm: 3 Wifi Mesh

Smart TV: 364.000

TV thường: 399.000

Smart TV: 305.000

TV thường: 340.000

Home TV On

Internet: 60 Mbps

Truyền hình: 151 kênh, kho VOD khổng lồ

Thiết bị đi kèm: modem wifi

Smart TV: 166.000

TV thường: 191.000

Smart TV: 166.000

TV thường: 191.000

Home TV K+

Internet: 120 Mbps

Truyền hình: 151 kênh, truyền hình K+

Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh

Smart TV: 283.000

TV thường: 352.000

Smart TV: 283.000

TV thường: 352.000

Truy cập Internet, xem truyền hình thả ga với gói cước lắp mạng cáp quang tích hợp truyền hình

Truy cập Internet, xem truyền hình thả ga với gói cước lắp mạng cáp quang tích hợp truyền hình

Bảng giá lắp đặt cáp quang combo Internet + truyền hình + di động

Các gói cước dưới đây đem đến trải nghiệm hoàn hảo nhất vì được tích hợp cả 3 dịch vụ: Internet, truyền hình và mạng di động. Giá lắp internet cáp quang này sẽ tiết kiệm đến 50% so với chi phí các gói đơn lẻ.

Gói cước 

Nội dung gói cước

Giá cước 

(VNĐ/tháng)

Home Tiết Kiệm 

Internet: 120 Mbps

Truyền hình: MyTV chuẩn 151 kênh, bao gồm VTVCab, Miễn phí kho VOD không quảng cáo

Di động: Chia sẻ 15GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước gọi di động cho các thành viên.


239.000

Home Kết Nối

Internet: Bình thường: 150 Mbps, Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps

Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD

Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên

289.000

Home Kết Nối 2 

Internet: Bình thường: 250 Mbps, Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps

Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh

Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD

Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên

349.000

Home Giải Trí 

Internet: Bình thường: 150 Mbps, Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps

Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD

Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên 

299.000

Home Giải Trí 2 

Internet: Bình thường: 250 Mbps, Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps

Thiết bị đi kèm: 1 wifi Mesh

Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD

Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên

359.000

Home Thể Thao

 

Internet: Bình thường: 150Mbps, MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps

Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD, Chùm kênh K+ cực đỉnh

Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên

383.000

Home Thể Thao 2 

Internet: Bình thường: 250 Mbps, MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps

Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh

Truyền hình: Gói My TV nâng cao 174 kênh + VOD, Chùm kênh K+ cực đỉnh

Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên

443.000

Home Game 

Internet: Bình thường: 150Mbps, Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps

Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD

Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên

299.000

Home Game 2

 

Internet: Bình thường: 250 Mbps, Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps

Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh

Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD

Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên

359.000

Home Mobile 

Internet: 120 Mbps

Truyền hình: gói MyTV 125 kênh, miễn phí data 3G/4G khi xem trên di động

Di động: Chia sẻ 15GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động trong gia đình

Home Đỉnh

 

Internet: 150 Mbps

Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD

Di động: Miễn phí cước di động cho các thành viên

269.000

Home Đỉnh 2

Internet: 250 Mbps

Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh

Truyền hình: gói My TV nâng cao 174 kênh + VOD

Di động: Miễn phí cước di động cho các thành viên

329.000

Gói combo mang lại trải nghiệm tốc độ Internet siêu tốc, giá siêu ưu đãi

Gói combo mang lại trải nghiệm tốc độ Internet siêu tốc, giá siêu ưu đãi

Giá lắp internet cáp quang kèm + Truyền hình + Bảo hiểm

Không chỉ tích hợp truyền hình và di động, VNPT còn cho ra mắt combo lắp mạng Internet cáp quang tích hợp truyền hình và bảo hiểm. Lựa chọn combo lắp mạng này không chỉ phục vụ nhu cầu sử dụng Internet và xem truyền hình mà còn như một sự bảo vệ cho gia đình bạn.

Gói cước 

Nội dung gói cước

Giá cước (VNĐ/ 7 tháng)

Nội thành Hà Nội, TP. HCM, Hải Phòng

Các tỉnh thành khác

Home Care 1 

Internet: 80 Mbps

Truyền hình: MyTV nâng cao

Bảo hiểm: Bảo hiểm cho những tai nạn bất ngờ ngẫu nhiên xảy ra với những cá nhân trong sổ hộ khẩu từ 1 – 65 tuổi (bảo hiểm tai nạn hộ GĐ).

1.470.00

1.380.000

Home Care 2 

Internet: 80 Mbps

Truyền hình: MyTV nâng cao

Bảo hiểm: Bảo hiểm ốm đau, bệnh tật, tai nạn, thương vong cho các cá nhân trong hộ GĐ từ 5-65 tuổi (Trợ cấp nằm viện Hộ GĐ).

1.530.000

1.440.000

Home Care 3

Internet: 150 Mbps + wifi mesh

Truyền hình: MyTV nâng cao

Bảo hiểm: Bảo hiểm cho những tai nạn bất ngờ ngẫu nhiên xảy ra với những cá nhân trong sổ hộ khẩu từ 1 – 65 tuổi (bảo hiểm tai nạn hộ GĐ).

1.620.000

1.470.000

Home Care 4

Internet: 150 Mbps +wifi mesh

Truyền hình: MyTV nâng cao

Bảo hiểm: Bảo hiểm ốm đau, bệnh tật, tai nạn, thương vong cho các cá nhân trong hộ GĐ từ 5-65 tuổi (Trợ cấp nằm viện Hộ GĐ)

1.680.000

1.530.000

3.2. Bảng giá lắp mạng cáp quang cho doanh nghiệp

Các doanh nghiệp có rất nhiều lựa chọn khi lắp đặt cáp quang VNPT. Các gói cước đa dạng, phù hợp với nhu cầu tốc độ truy cập cao, vùng phủ rộng của hầu hết doanh nghiệp.

Gói cước 

Băng thông

Giá cước

THUÊ DỊCH VỤ MCU

- Tốc độ download: 8 Mbps

- Tốc độ upload: 640 Kbps

650.000 

THUÊ DỊCH VỤ VNPT MEETING

- Tốc độ download: 8 Mbps

- Tốc độ upload: 640 Kbps

6.500.000

MEETING-DBN-01

- Tốc độ download: 8 Mbps

- Tốc độ upload: 640 Kbps

6.000.000 

MEETING-DBN-02

- Tốc độ download: 8 Mbps

- Tốc độ upload: 640 Kbps

26.400.000 

DBN-GÓI ONDEMAND

- Tốc độ download: 8 Mbps

- Tốc độ upload: 640 Kbps

4.080.000 

FIBER60+

- Tốc độ quốc tế tối đa 22,8 Mbps

- Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 1,5 Mbps

- Tốc độ trong nước: 100 Mbps (01 IPV4 LAN tĩnh)

600.000 

FIBER100+

- Tốc độ quốc tế tối đa: 35 Mbps

- Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 4 Mbps

- Tốc độ trong nước: 150 Mbps (01 IPV4 WAN tĩnh)

2.500.000 

FIBER200+

- Tốc độ trong nước tối đa: 300M

- Tốc độ quốc tế ngoại mạng tối đa: 60 Mpbs

- Tốc độ quốc tế tối thiểu: 8 Mbps

11.000.000

FIBERWIFI300+

Tốc độ trong nước tối đa: 300M

900.000 

FIBERXTRA240+

Tốc độ trong nước tối đa: 240M

500.000 

FIBERXTRA300+

Tốc độ trong nước tối đa: 300M

900.000

FIBEREXTRA100

Tốc độ trong nước: 100 Mbps (01 IPV4 WAN tĩnh)

500.000 

Lưu ý: 

  • - Chính sách ưu đãi được VNPT cập nhật liên tục hàng tháng. Do đó, trước khi chọn gói cước, hãy liên hệ hotline 1800 1166 để được tư vấn chi tiết.
  • - Đối với người dùng mới lắp mạng cáp quang VNPT, VNPT quy định phải thanh toán trước theo chu kỳ từ 6 tháng trở lên. Từ những tháng tiếp theo, quý khách có thể chuyển sang hình thức thanh toán hàng tháng nếu muốn.

Hy vọng qua bảng giá lắp mạng cáp quang VNPT được chúng tôi cập nhật mới nhất trong bài viết trên sẽ giúp quý khách lựa chọn được gói cước phù hợp. Để được tư vấn chi tiết hơn, quý khách vui lòng liên hệ hotline 1800 1166 hoặc https://shop.vnpt.vn/.

Nguồn: vnpt.com.vn


Từ khóa: khuyến mại vinaphone Khuyến mại 20% Thuê bao trả trước Thuê bao trả sau Khuyến mại

Ứng dụng
Vinaphone Plus

VinaPhone Plus

Download

Ứng dụng chăm sóc khách hàng của VinaPhone, cung cấp hàng ngàn ưu đãi cho khách hàng.

My VNPT

My VNPT

Download

Ứng dụng tra cứu toàn bộ thông tin thuê bao, lịch sử tiêu dùng, gói cước, dịch vụ… của VNPT.

VNPT Money

VNPT Money

Download

VNPT Money chuyển tiền miễn phí thanh toán mọi lúc. Nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn