Giá lắp mạng cáp quang cho cá nhân, hộ gia đình trung bình sẽ khoảng 165.000 VNĐ/tháng đến 600.000 VNĐ/tháng. Chi phí này sẽ thay đổi phụ thuộc vào chi phí lắp đặt, gói cước khác nhau, số người sử dụng trong cùng thời điểm…
Chi tiết bảng giá lắp mạng cáp quang được cập nhật mới nhất ngay sau đây, cùng tham khảo ngay!
VNPT mang đến ưu đãi x2 tốc độ gói cước - giá không đổi
1. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG
Lắp cáp quang bao nhiêu tiền 1 tháng phụ thuộc vào gói cước bạn chọn, đóng trước 6 hay 12 tháng và số lượng modem wifi ...
Thông thường khi lắp cáp quang, bạn sẽ phải thanh toán tiền lắp mạng theo công thức sau:
Giá lắp đặt internet cáp quang = Giá lắp đặt + Tiền đặt cọc + Tiền gói cước internet cáp quang + Phí đấu nối + Vật tư phát sinh |
Trong đó:
Phí lắp đặt |
Miễn phí khi thanh toán cước trước 6 tháng trở lên |
Phí đặt cọc |
Tùy thuộc vào gói cước đăng ký sử dụng |
Phí đầu nối |
200.000 (thuê bao mới) |
Vật tư |
Miễn phí dây từ trạm gần nhất đến nhà |
Thông thường, tổng chi phí lắp đặt wifi cáp quang thường giao động khoảng 165.000 VNĐ/tháng đến 600.000 VNĐ/tháng.
2. KHUYẾN MÃI KHI LẮP MẠNG CÁP QUANG VNPT THÁNG 03/2023
VNPT hiện nay là nhà mạng dẫn đầu Việt Nam về tốc độ Internet. Với các chương trình ưu đãi cập nhật hàng tháng, giá lắp đặt Internet cáp quang siêu rẻ, VNPT là lựa chọn hàng đầu của khách hàng Việt Nam.
Dưới đây là những lợi ích, chương trình khuyến mãi đặc biệt khi lắp mạng cáp quang VNPT:
- - Gói cước đa dạng, phù hợp với nhiều người giá chỉ từ 165K/tháng.
- - Đăng ký 6 tháng sử dụng 7 tháng, đăng ký 12 tháng sử dụng đến 15 tháng.
- - Miễn phí 100% chi phí lắp đặt.
- - Trang bị thiết bị: modem, Wifi Mesh, Indoor camera, outdoor camera…
- - Tư vấn tại nhà hoàn toàn miễn phí. Lắp đặt nhanh chóng chỉ sau 24h kể từ khi đăng ký, làm việc cả thứ 7 và chủ nhật. Hệ thống tổng đài trực tuyến hoạt động 24/7, hỗ trợ giải đáp thắc mắc của khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- - Đăng ký nhanh chóng với hình thức online mà không cần đến tận cửa hàng.
- - Tốc độ truy cập Internet cáp quang cao, ổn định. Băng tần 5G đảm bảo không nghẽn mạng, không quá tải, không bị suy hao tín hiệu vì độ dài của cáp hay nhiễu điện từ. An toàn cho các thiết bị, không lo bị sét đánh lan truyền trên đường dây.
Đến trực tiếp điểm giao dịch VNPT để đăng ký lắp mạng
Nếu bạn lắp đặt ngay trong tháng 3/2023 thì sẽ được miễn phí 100% phí lắp đặt và được trang bị thêm modem tùy theo từng gói cước. Vậy nên, tổng chi phí lắp đặt wifi VNPT thường sẽ bằng giá gói cước cáp quang mà bạn đăng ký.
Để hưởng trọn những ưu đãi trên, quý khách đăng ký lắp mạng cáp quang VNPT theo các cách sau:
- - Đăng ký trực tiếp: Đến trực tiếp điểm giao dịch VNPT và yêu cầu lắp mạng, nhân viên tư vấn sẽ tư vấn hỗ trợ quý khách hoàn toàn miễn phí. Để tra cứu điểm giao dịch VNPT gần nhất, quý khách vui lòng tra cứu tại đây.
- - Đăng ký online: Truy cập website https://shop.vnpt.vn/ chọn gói cước và đăng ký. Hoặc gọi đến tổng đài VNPT 1800 1166 để được tư vấn.
3. BẢNG GIÁ LẮP MẠNG CÁP QUANG MỚI NHẤT 03/2023
Để quý khách dễ dàng lựa chọn được gói cước phù hợp, VNPT cập nhật bảng giá lắp đặt internet cáp quang theo nhóm: khách hàng cá nhân, hộ gia đình và khách hàng doanh nghiệp.
3.1. Bảng giá lắp mạng cáp quang cho cá nhân, hộ gia đình
Các gói cước sau phù hợp với những cá nhân, gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao, những gia đình thường xuyên xem TV có nhu cầu tích hợp truyền hình:
Bảng giá lắp đặt cáp quang chỉ Internet:
Các gói cước dùng đường dây cáp quang sau phù hợp cho gia đình chỉ có nhu cầu sử dụng Internet, không sử dụng truyền hình TV hay di động của VNPT:
Gói cước |
Băng thông |
Giá cước (VNĐ/tháng) |
80 Mbps |
165.000 |
|
120 Mbps |
180.000 |
|
150 Mbps |
220.000 |
|
250 Mbps |
240.000 |
|
300 Mbps |
290.000 |
|
150 Mbps |
249.000 |
|
- Tốc độ tối đa trong nước: 350Mbps - Quốc tế: 2Mbps - Ưu tiên tốc độ vào các game thông dụng: 400 Mbps |
600.000 |
Bảng giá lắp đặt cáp quang gồm Combo Internet + Truyền hình:
Các gói cước cáp quang sau phù hợp với gia đình có nhu cầu sử dụng mạng Internet và lắp đặt gói cước truyền hình TV.
Gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá cước (VNĐ/tháng) |
|
Nội thành Hà Nội, TP. HCM, Hải Phòng |
Các tỉnh thành khác |
||
Internet: 80 Mbps Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh |
Smart TV: 190.000 TV thường: 225.000 |
Smart TV: 175.000 TV thường: 210.000 |
|
Internet: 120 Mbps Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh |
Smart TV: 215.000 TV thường: 250.000 |
Smart TV: 190.000 TV thường: 225.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: My TV nâng cao, Gói HBO GO, Gói phim Galaxy cao cấp. |
239.000 |
239.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: MyTV nâng cao bao gồm VTVCab Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh |
379.000 |
359.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh + VOD Thiết bị đi kèm: 2 camera, 1 thiết bị Wifi tiêu chuẩn |
289.000 |
259.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh + VOD Thiết bị đi kèm: 2 camera, 1 Wifi Mesh |
329.000 |
299.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: My TV nâng cao 180 kênh Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh |
Smart TV: 260.000 TV thường: 220.000 |
Smart TV: 295.000 TV thường: 255.000 |
|
Internet: 50 Mbps Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh |
Smart TV: 294.000 TV thường: 329.000 |
Smart TV: 255.000 TV thường: 290.000 |
|
Internet: 300 Mbps Truyền hình: MyTV nâng cao 180 kênh Thiết bị đi kèm: 3 Wifi Mesh |
Smart TV: 364.000 TV thường: 399.000 |
Smart TV: 305.000 TV thường: 340.000 |
|
Internet: 60 Mbps Truyền hình: 151 kênh, kho VOD khổng lồ Thiết bị đi kèm: modem wifi |
Smart TV: 166.000 TV thường: 191.000 |
Smart TV: 166.000 TV thường: 191.000 |
|
Internet: 120 Mbps Truyền hình: 151 kênh, truyền hình K+ Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh |
Smart TV: 283.000 TV thường: 352.000 |
Smart TV: 283.000 TV thường: 352.000 |
Truy cập Internet, xem truyền hình thả ga với gói cước lắp mạng cáp quang tích hợp truyền hình
Bảng giá lắp đặt cáp quang combo Internet + truyền hình + di động
Các gói cước dưới đây đem đến trải nghiệm hoàn hảo nhất vì được tích hợp cả 3 dịch vụ: Internet, truyền hình và mạng di động. Giá lắp internet cáp quang này sẽ tiết kiệm đến 50% so với chi phí các gói đơn lẻ.
Gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá cước (VNĐ/tháng) |
Internet: 120 Mbps Truyền hình: MyTV chuẩn 151 kênh, bao gồm VTVCab, Miễn phí kho VOD không quảng cáo Di động: Chia sẻ 15GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước gọi di động cho các thành viên. |
239.000 |
|
Internet: Bình thường: 150 Mbps, Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên |
289.000 |
|
Internet: Bình thường: 250 Mbps, Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên |
349.000 |
|
Internet: Bình thường: 150 Mbps, Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên |
299.000 |
|
Internet: Bình thường: 250 Mbps, Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên |
359.000 |
|
|
Internet: Bình thường: 150Mbps, MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD, Chùm kênh K+ cực đỉnh Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên |
383.000 |
Internet: Bình thường: 250 Mbps, MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: Gói My TV nâng cao 174 kênh + VOD, Chùm kênh K+ cực đỉnh Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên |
443.000 |
|
Internet: Bình thường: 150Mbps, Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên |
299.000 |
|
|
Internet: Bình thường: 250 Mbps, Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động cho các thành viên |
359.000 |
Internet: 120 Mbps Truyền hình: gói MyTV 125 kênh, miễn phí data 3G/4G khi xem trên di động Di động: Chia sẻ 15GB data trong nội nhóm, Miễn phí cước di động trong gia đình |
||
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Miễn phí cước di động cho các thành viên |
269.000 |
Internet: 250 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: gói My TV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Miễn phí cước di động cho các thành viên |
329.000 |
Gói combo mang lại trải nghiệm tốc độ Internet siêu tốc, giá siêu ưu đãi
Giá lắp internet cáp quang kèm + Truyền hình + Bảo hiểm
Không chỉ tích hợp truyền hình và di động, VNPT còn cho ra mắt combo lắp mạng Internet cáp quang tích hợp truyền hình và bảo hiểm. Lựa chọn combo lắp mạng này không chỉ phục vụ nhu cầu sử dụng Internet và xem truyền hình mà còn như một sự bảo vệ cho gia đình bạn.
Gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá cước (VNĐ/ 7 tháng) |
|
Nội thành Hà Nội, TP. HCM, Hải Phòng |
Các tỉnh thành khác |
||
Internet: 80 Mbps Truyền hình: MyTV nâng cao Bảo hiểm: Bảo hiểm cho những tai nạn bất ngờ ngẫu nhiên xảy ra với những cá nhân trong sổ hộ khẩu từ 1 – 65 tuổi (bảo hiểm tai nạn hộ GĐ). |
1.470.00 |
1.380.000 |
|
Internet: 80 Mbps Truyền hình: MyTV nâng cao Bảo hiểm: Bảo hiểm ốm đau, bệnh tật, tai nạn, thương vong cho các cá nhân trong hộ GĐ từ 5-65 tuổi (Trợ cấp nằm viện Hộ GĐ). |
1.530.000 |
1.440.000 |
|
Internet: 150 Mbps + wifi mesh Truyền hình: MyTV nâng cao Bảo hiểm: Bảo hiểm cho những tai nạn bất ngờ ngẫu nhiên xảy ra với những cá nhân trong sổ hộ khẩu từ 1 – 65 tuổi (bảo hiểm tai nạn hộ GĐ). |
1.620.000 |
1.470.000 |
|
Internet: 150 Mbps +wifi mesh Truyền hình: MyTV nâng cao Bảo hiểm: Bảo hiểm ốm đau, bệnh tật, tai nạn, thương vong cho các cá nhân trong hộ GĐ từ 5-65 tuổi (Trợ cấp nằm viện Hộ GĐ) |
1.680.000 |
1.530.000 |
3.2. Bảng giá lắp mạng cáp quang cho doanh nghiệp
Các doanh nghiệp có rất nhiều lựa chọn khi lắp đặt cáp quang VNPT. Các gói cước đa dạng, phù hợp với nhu cầu tốc độ truy cập cao, vùng phủ rộng của hầu hết doanh nghiệp.
Gói cước |
Băng thông |
Giá cước |
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
650.000 |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
6.500.000 |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
6.000.000 |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
26.400.000 |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
4.080.000 |
|
- Tốc độ quốc tế tối đa 22,8 Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 1,5 Mbps - Tốc độ trong nước: 100 Mbps (01 IPV4 LAN tĩnh) |
600.000 |
|
- Tốc độ quốc tế tối đa: 35 Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 4 Mbps - Tốc độ trong nước: 150 Mbps (01 IPV4 WAN tĩnh) |
2.500.000 |
|
- Tốc độ trong nước tối đa: 300M - Tốc độ quốc tế ngoại mạng tối đa: 60 Mpbs - Tốc độ quốc tế tối thiểu: 8 Mbps |
11.000.000 |
|
Tốc độ trong nước tối đa: 300M |
900.000 |
|
Tốc độ trong nước tối đa: 240M |
500.000 |
|
Tốc độ trong nước tối đa: 300M |
900.000 |
|
Tốc độ trong nước: 100 Mbps (01 IPV4 WAN tĩnh) |
500.000 |
Lưu ý:
- - Chính sách ưu đãi được VNPT cập nhật liên tục hàng tháng. Do đó, trước khi chọn gói cước, hãy liên hệ hotline 1800 1166 để được tư vấn chi tiết.
- - Đối với người dùng mới lắp mạng cáp quang VNPT, VNPT quy định phải thanh toán trước theo chu kỳ từ 6 tháng trở lên. Từ những tháng tiếp theo, quý khách có thể chuyển sang hình thức thanh toán hàng tháng nếu muốn.
Hy vọng qua bảng giá lắp mạng cáp quang VNPT được chúng tôi cập nhật mới nhất trong bài viết trên sẽ giúp quý khách lựa chọn được gói cước phù hợp. Để được tư vấn chi tiết hơn, quý khách vui lòng liên hệ hotline 1800 1166 hoặc https://shop.vnpt.vn/.