VNPT tự hào là đơn vị viễn thông sở hữu hạ tầng cáp quang hiện đại, rộng khắp cả nước. Lắp mạng VNPT Phú Yên không còn khó khăn khi VNPT cung cấp hạ tầng cáp quang trên toàn bộ địa bàn Phú Yên:
VNPT hỗ trợ tư vấn và lắp đặt Internet và Wifi VNPT Phú Yên |
||
Tuy Hòa |
Đông Hòa |
Đồng Xuân |
Sông Cầu |
Tuy An |
Sơn Hòa |
Tây Hòa |
Sông Hinh |
Phú Hòa |
Chi tiết về các gói cước lắp mạng VNPT Phú Yên ưu đãi nhất và cách đăng ký sẽ có trong bài viết sau, cùng theo dõi nhé!
1. GÓI CƯỚC LẮP MẠNG CHO CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH
Hiện nay, VNPT cung cấp đa dạng các gói cước tốc độ cao, giá siêu tiết kiệm, phù hợp với nhu cầu của cá nhân hoặc hộ gia đình. Khi lắp đặt Internet VNPT Phú Yên, quý khách sẽ được nhận được những ưu đãi sau:
- - Giá cước ưu đãi, tốc độ gấp đôi, giá không đổi chỉ từ 165K/tháng
- - Tiết kiệm đến 50% chi phí khi đăng ký theo gói cước combo như internet kết hợp truyền hình TV.
- - Trang bị thiết bị: modem wifi/wifi mesh/camera khi mua kèm gói cước
- - Mua 6 tháng dùng 7 tháng, mua 12 tháng dùng 15 tháng
- - Băng tần 5G, tốc độ cao hàng đầu Việt Nam, đường truyền ổn định
- - An toàn cho các thiết bị, không lo bị sét đánh lan truyền trên đường dây.
- - Tư vấn 24/7 hoàn toàn miễn phí
VNPT mang đến ưu đãi x2 tốc độ - giá không đổi
Dưới đây là bảng giá chi tiết các gói cước lắp mạng Phú Yên dành cho cá nhân và hộ gia đình:
1.1. Gói cước Internet tại Phú Yên
Đây là nhóm các gói cước chỉ có Wifi, phù hợp với những cá nhân, hộ gia đình chỉ có nhu cầu truy cập Internet.
Gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá/tháng |
Tốc độ tối đa trong nước: 80 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi |
165.000đ/tháng |
|
Tốc độ tối đa trong nước: 120 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi |
180.000đ/tháng |
|
Tốc độ tối đa trong nước: 150 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi, 1 Wifi Mesh |
220.000đ/tháng |
|
Tốc độ tối đa trong nước: 250 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi, 2 Wifi Mesh |
240.000đ/tháng |
|
Tốc độ tối đa trong nước: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi, 3 Wifi Mesh |
290.000đ/tháng |
|
Tốc độ tối đa trong nước: 150 Mbps Thiết bị đi kèm: 2 Camera, 1 Wifi tiêu chuẩn, ứng dụng quản lý camera |
249.000đ/tháng |
|
Tốc độ tối đa trong nước: 350 Mbps Tốc độ quốc tế tối thiểu: 2Mbps Thiết bị đi kèm: thiết bị đầu cuối Wifi |
600.000đ/tháng |
1.2. Gói combo Internet và truyền hình
Khi lắp mạng Phú Yên, nhiều khách hàng có nhu cầu lắp cả mạng và truyền hình. Do đó, để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, VNPT cho ra mắt nhóm gói cước tích hợp Internet và truyền hình TV.
Đây là những gói cước rất tiện lợi với những khách hàng là cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao mà thường xuyên xem TV.
Gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá/tháng |
Internet: 80 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao 180 kênh |
Smart TV: 175.000đ/tháng TV thường (kèm set-top-box): 210.000đ/tháng |
|
Internet: 120 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao 180 kênh |
Smart TV: 190.000đ/tháng TV thường (kèm set-top-box): 225.000đ/tháng |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: - Gói truyền hình My TV nâng cao - Gói HBO GO - Gói phim Galaxy cao cấp |
239.000đ/tháng |
|
Internet: - Tốc độ trong nước: 150 Mbps - Tốc độ quốc tế 1 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao bao gồm VTVCab Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh |
359.000đ/tháng |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao 180 kênh + VOD Thiết bị đi kèm: 2 camera, 1 thiết bị Wifi tiêu chuẩn |
259.000đ/tháng |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao 180 kênh + VOD Thiết bị đi kèm: 2 camera, 1 Wifi Mesh |
299.000đ/tháng |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình My TV nâng cao 180 kênh Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh |
220.000đ/tháng |
|
Internet: 50 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình My TV nâng cao 180 kênh Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh |
Smart TV: 255.000đ/tháng TV thường (kèm set-top-box): 290.000đ/tháng |
|
Internet: 300 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình My TV nâng cao 180 kênh Thiết bị đi kèm: 3 Wifi Mesh |
Smart TV: 255.000đ/tháng TV thường (kèm set-top-box): 290.000đ/tháng |
1.3. Gói Combo Internet, truyền hình và di động
Không chỉ tích hợp Internet với truyền hình, VNPT còn tích hợp cả gói cước di động, cho ra mắt nhóm gói Home Combo. Sử dụng Home Combo giúp khách hàng tiết kiệm 50% chi phí so với gói riêng lẻ.
Gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá/tháng |
Internet: 120 Mbps Truyền hình: - Truyền hình MyTV chuẩn 151 kênh, bao gồm VTVCab - Miễn phí kho VOD không quảng cáo Di động: - Chia sẻ 15GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước gọi di động cho các thành viên |
239.000đ/tháng |
|
Internet: - Bình thường: 150 Mbps - Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
289.000đ/tháng |
|
Internet: - Bình thường: 250 Mbps - Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
349.000đ/tháng |
|
Internet: - Bình thường: 150 Mbps - Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
299.000đ/tháng |
|
Internet: - Bình thường: 250 Mbps - Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
359.000đ/tháng |
|
|
Internet: - Bình thường: 150Mbps - MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps Truyền hình: - Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD - Chùm kênh K+ cực đỉnh Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
383.000đ/tháng |
Internet: - Bình thường: 250 Mbps - MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: - Gói My TV nâng cao 174 kênh + VOD - Chùm kênh K+ cực đỉnh Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
443.000đ/tháng |
|
Internet: - Bình thường: 150 Mbps - Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
299.000đ/tháng |
|
|
Internet: - Bình thường: 250 Mbps - Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
359.000đ/tháng |
Internet: 120 Mbps Truyền hình: gói MyTV 125 kênh, miễn phí data 3G/4G khi xem trên di động Di động: - Chia sẻ 15GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động trong gia đình |
||
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Miễn phí cước di động cho các thành viên |
269.000đ/tháng |
Internet: 250 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Miễn phí cước di động cho các thành viên |
329.000đ/tháng |
Chỉ một tài khoản – tận hưởng trọn gói Internet, truyền hình và di động với gói cước Home Combo
- - Mỗi tháng VNPT sẽ có những chính sách khuyến mãi khác nhau. Do đó, giá cước trên có thể chênh lệch so với giá cước thực tế tại thời điểm quý khách đăng ký. Quý khách vui lòng liên hệ tổng đài 1800 1166 của VNPT hoặc để lại thông tin để được tư vấn cụ thể.
- - Trong lần đăng ký đầu tiên, nếu không đặt cọc, quý khách phải thanh toán theo chu kỳ ít nhất 6 tháng. Sau chu kỳ 6 tháng đầu tiên, quý khách mới có thể thanh toán hàng tháng.
2. GÓI LẮP MẠNG VNPT CHO DOANH NGHIỆP
Các dịch vụ sau của VNPT hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu của các doanh nghiệp:
2.1. Dịch vụ Mega VNN
Mega VNN là dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cho phép truy nhập Internet với tốc độ cao dựa trên công nghệ đường dây thuê bao số bất đối xứng ADSL. Mạng Internet này chạy trên cáp đồng với tốc độ Download lên đến 8 Mbps.
Gói cước |
Băng thông |
Giá |
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
650.000 đồng/điểm cầu |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
6.500.000 đồng/phiên |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
6.000.000 đồng/tháng |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
4.080.000 đồng/tháng |
2.2. Dịch vụ Internet trực tiếp
Đây là dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao, đối xứng qua kênh thuê riêng riêng biệt từ địa điểm của khách hàng đến mạng core Internet của VNPT với tốc độ cao. Chi tiết về các gói cước trong bảng dưới đây:
Gói cước |
Băng thông |
Giá |
- Tốc độ quốc tế: 200 Mbps - Tốc độ trong nước: 200 Mbps |
192.260.000 đồng/user |
|
50 Mbps |
62.203.000 đồng/tháng |
|
20 Mbps |
36.612.000 đồng/tháng |
|
- Tốc độ chung: 10 Mbps - Tốc độ trong nước: 100Mbps |
21.751.000 đồng/tháng |
|
- Tốc độ trong nước: 100 Mbps - Tốc độ quốc tế: 1M |
27.000.000 đồng/6 tháng |
2.3. FiberVNN
FiberVNN là dịch vụ truy nhập Internet băng thông rộng tốc độ cao trên đường cáp quang. Dịch vụ này cho phép truy cập với băng thông đường lên đường xuống đối xứng cùng với tốc độ nhanh hơn gấp nhiều lần so với dịch vụ truy cập sử dụng công nghệ ADSL truyền thống.
Gói cước |
Băng thông |
Giá |
- Tốc độ quốc tế tối đa: 35 Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 4 Mbps - Tốc độ trong nước: 150 Mbps (01 IPV4 WAN tĩnh) |
2.500.000 đồng/thuê bao/tháng |
|
- Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 6 Mbps - Tốc độ trong nước: 150 Mbps (01 IPV4 WAN tĩnh) |
8.000.000 đồng/tháng |
|
- Tốc độ trong nước: 100Mbps (IP động) - Tốc độ quốc tế tối đa: 22,8 Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 1 Mbps |
360.000 đồng/tháng |
|
- Tốc độ trong nước: 150 Mbps (01 IPV4 LAN tĩnh) - Tốc độ quốc tế tối đa: 35Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 2Mbps |
1.200.000 đồng/tháng |
|
- Tốc độ trong nước tối đa: 300M - Tốc độ quốc tế ngoại mạng tối đa: 60 Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 5 Mbps |
6.000.000 đồng/tháng |
|
Tốc độ trong nước tối đa: 300M |
900.000 đồng/tháng |
|
- Tốc độ trong nước: 200 Mbps - Tốc độ quốc tế tối thiểu : 10 Mbps - Tốc độ quốc tế ngoại mạng tối đa: 60 Mbps |
15.000.000 đồng/tháng |
|
Tốc độ truy cập trong nước tối đa 600Mbps |
5.000.000 đồng/tháng |
3. CÁCH ĐĂNG KÝ LẮP MẠNG PHÚ YÊN
Lắp mạng VNPT Phú Yên rất đơn giản với hai hình thức trực tiếp và online. Để đăng ký lắp mạng VNPT, quý khách thực hiện một trong các cách sau:
3.1. Đăng ký trực tiếp
Khi lựa chọn hình thức đăng ký trực tiếp, quý khách sẽ được nghe tư vấn trực tiếp, dễ dàng bày tỏ mong muốn và thắc mắc.
Các bước đăng ký lắp mạng VNPT Phú Yên như sau:
Bước 1: |
Quý khách đến điểm giao dịch VNPT Phú Yên mà mình thấy thuận tiện nhất, trình bày với nhân viên về nhu cầu lắp đặt mạng Internet của mình. |
Bước 2: |
Nhân viên sẽ tư vấn về các gói cước phù hợp với nhu cầu của quý khách và hẹn ngày khảo sát hạ tầng. |
Bước 3: |
Nhân viên kỹ thuật của VNPT đến khảo sát hạ tầng. |
Bước 4: |
Quý khách nhận kết quả khảo sát hạ tầng, nếu có thể lắp, nhân viên sẽ ký hợp đồng lắp đặt. |
Bước 5: |
Lắp đặt Internet |
Đăng ký lắp mạng Phú Yên đơn giản tại điểm giao dịch VNPT
Để thuận tiện cho quý khách trong quá trình đăng ký lắp mạng Phú Yên trực tiếp, VNPT đã tổng hợp lại những địa chỉ điểm giao dịch VNPT Phú Yên. Quý khách chỉ cần chọn một điểm giao dịch gần nhất và đến đăng ký:
Địa chỉ |
Điện thoại |
Giờ làm việc |
0942472242 |
Sáng: 07h00 - 11h30; Chiều: 13h30 - 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 |
|
0913495377 |
Từ 06h30 đến 20h00 tất cả các ngày |
|
02573670899 |
Sáng từ 7h đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h các ngày |
|
84917143827 |
Từ 06h30 đến 19h30 các ngày trong tuần |
|
84917084933 |
Từ 06h30 đến 19h30 các ngày trong tuần |
|
886283456 |
Sáng: 07h00 - 11h30; Chiều: 13h30 - 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 |
|
84913462442 |
Từ 7h đến 19h các ngày trong tuần |
|
84817817019 |
7h đến 22h hàng ngày |
|
84917083221 |
Từ 7h đến 19h các ngày trong tuần |
|
84834528548 |
Từ 7h đến 19h các ngày trong tuần |
|
0913448479 |
Sáng: 07h00 - 11h30; Chiều: 13h30 - 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 |
|
0914221441 |
Sáng: 07h00 - 11h30; Chiều: 13h30 - 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 |
|
0948897860 |
7h Đến 17h30 (Các Ngày Trong Tuần) |
|
02573588588 |
Sáng: 07h00 - 11h30, Chiều:13h30 - 17h00 tất cả các ngày |
3.2. Đăng ký online
Đăng ký online là hình thức được nhiều khách hàng lựa chọn bởi:
- - Thủ tục đăng ký nhanh chóng: Hoàn tất đăng ký siêu nhanh (chưa đầy 3 phút), không cần xếp hàng, không cần tốn công di chuyển
- - Ưu tiên triển khai nhanh: Lắp đặt trong vòng 24h sau khi tiếp nhận yêu cầu, làm việc 24/7, không nghỉ thứ 7 và chủ nhật.
Chi tiết các bước đăng ký như sau:
Đăng ký online qua website |
- Bước 1: Truy cập website - Bước 2: Chọn gói cước phù hợp và nhấn Đăng ký ngay |
Đăng ký qua tổng đài VNPT |
- Bước 1: Liên hệ hotline VNPT 18001166 - Bước 2: Yêu cầu lắp mạng Phú Yên và làm theo hướng dẫn của tư vấn viên |
Đăng ký qua ứng dụng My VNPT |
- Bước 1: Nếu chưa có ứng dụng, quý khách tải về từ CH Play hoặc App Store. Sau đó đăng nhập bằng số điện thoại. - Bước 2: Chọn Đăng ký Wifi VNPT tại mục Dịch vụ, ấn Đăng ký. |
Lưu ý: Sau đó, các bước tiến hành từ khảo sát đến lắp đặt diễn ra như khi đăng ký trực tiếp. |
3.3. Giấy tờ cần chuẩn bị
Thủ tục đăng ký rất đơn giản, quý khách chỉ cần chuẩn bị:
Đối với khách hàng cá nhân: - Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân (bản gốc chụp 2 mặt trước sau). - Sổ hộ khẩu, KT3 (nếu trả trước 1 tháng hoặc trả sau) |
Đối với khách hàng doanh nghiệp: - Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp. - Giấy ủy quyền giám đốc. - Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân của người đứng tên đường truyền. |
3.3. Thời gian lắp đặt
Sau khi ký hợp đồng lắp mạng VNPT, rất nhiều khách hàng thắc mắc về thời gian lắp đặt. Quý khách tham khảo thông tin về thời gian lắp mạng dưới đây:
- - Thời gian khảo sát: trong vòng 2 giờ kể từ khi nhận đăng ký.
- - Thời gian lắp đặt: trong vòng 24 giờ sau khi hoàn tất thủ tục.
- - Thời gian khắc phục sự cố: trong vòng từ 24-48h sau khi nhận được thông báo.
4. LƯU Ý KHI LẮP MẠNG PHÚ YÊN
Nếu quý khách chưa từng đăng ký lắp đặt Internet, hãy đọc những lưu ý dưới đây để có những trải nghiệm hoàn hảo nhất:
- Chọn gói cước phù hợp: Quý khách cần hiểu rõ về các gói cước, từ đó chọn được gói cước phù hợp với nhu cầu của mình. Tránh tình trạng chọn gói cước vượt quá nhu cầu gây lãng phí hay chọn gói cước không đáp ứng đủ nhu cầu dẫn đến nghẽn mạng, chập chờn…
- Nên trang bị modem Wifi mở rộng vùng phủ sóng: Thiết bị này giúp khuếch đại tín hiệu wifi, phù hợp với không gian rộng như doanh nghiệp, quán cafe, quán net. Một số gói cước hiện nay của VNPT có trang bị sẵn thiết bị Wifi Mesh. Nếu không, quý khách có thể mua thêm với giá ưu đãi khi đăng ký gói cước lắp mạng VNPT.
Trang bị thêm Wifi Mesh để phủ sóng wifi toàn bộ căn nhà hoặc văn phòng
Như vậy, chúng tôi đã cung cấp chi tiết các gói cước lắp mạng Phú Yên ưu đãi nhất của VNPT và hướng dẫn cách đăng ký cho quý khách tham khảo. Nếu có bất cứ thắc mắc hoặc vấn đề gì trong quá trình đăng ký, vui lòng liên hệ hotline 1800 1166 để được tư vấn nhanh nhất.