Lắp đặt mạng Thái Nguyên của VNPT không chỉ có ưu đãi về chi phí lắp đặt mà còn là khuyến mại về giá cước, thiết bị tặng kèm cùng nhiều gói cước phù hợp với nhu cầu để lựa chọn.
Cụ thể VNPT đang triển khai lắp đặt mạng tại khắp các quận, huyện trên địa bàn Thái Nguyên như thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên, huyện Định Hóa… Tham khảo ngay những ưu đãi và quy trình ngay sau đây:
1. Ưu đãi hấp dẫn khi lắp mạng internet VNPT
Dưới đây là những khuyến mãi lắp mạng VNPT cùng chất lượng dịch vụ dành cho khách hàng ở Thái Nguyên:
- Tốc độ mạng vượt trội, tối đa là 300 Mbps (đối với gói cước cá nhân, hộ gia đình) hoặc 500 Mbps (đối với gói cước dành cho doanh nghiệp).
- Cước phí chỉ từ 165.000 đồng/tháng.
- Đóng trước 6 tháng được tặng 1 tháng, 12 tháng được tặng 3 tháng.
- Trang bị thiết bị: modem wifi/wifi mesh/camera khi mua kèm gói cước.
- Nhiều chương trình khuyến mại, tặng quà khác tùy theo từng thời điểm.
- Đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm, giải đáp thắc mắc 24/24 giờ.
- Lắp đặt nhanh trong vòng 24 giờ tính từ khi ký hợp đồng.
- Bảo dưỡng hệ thống thường xuyên, kiểm tra 2 tháng/lần.
- Thời gian xử lý sự cố bảo hỏng chỉ mất 6 tiếng đồng hồ.
2. Gói cước VNPT phù hợp để lắp mạng Thái Nguyên
Các gói cước VNPT hướng đến cả 3 đối tượng chính là cá nhân, gia đình và doanh nghiệp.
2.1. Gói Internet cá nhân
Các cá nhân ở Thái Bình chỉ có nhu cầu sử dụng Internet có thể sử dụng các gói dưới đây:
Gói cước |
Băng thông |
Giá cước/tháng (đã bao gồm VAT) |
Trong nước: 80 Mbps |
165.000 đồng |
|
Trong nước: 120 Mbps |
180.000 đồng |
|
Trong nước: 150 Mbps |
220.000 đồng |
|
Trong nước: 250 Mbps |
240.000 đồng |
|
Trong nước: 300 Mbps |
290.000 đồng |
|
Trong nước: 150 Mbps |
249.000 đồng |
|
- Trong nước: 350 Mbps - Quốc tế: 2 Mbps - Ưu tiên tốc độ vào các game thông dụng: 400 Mbps |
600.000 đồng |
Khách hàng cá nhân có thể sử dụng nhóm gói cước chuyên cho nhu cầu Internet
2.2. Gói Internet gia đình (internet + truyền hình TV)
Bên cạnh Internet, các gia đình thường có nhu cầu sử dụng thêm dịch vụ truyền hình. Để đáp ứng nhu cầu này, VNPT mang đến các gói cước combo với mức giá rẻ hơn 1 nửa so với việc đăng ký riêng lẻ. Đó là các gói cước sau:
Gói cước |
Băng thông |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
80 Mbps |
- Smart TV: 175.000 đồng - TV thường (kèm Set-top-box): 210.000 đồng |
|
120 Mbps |
- Smart TV: 190.000 đồng - TV thường (kèm Set-top-box): 225.000 đồng |
|
150 Mbps |
239.000 đồng |
|
150 Mbps |
359.000 đồng |
|
150 Mbps |
259.000 đồng |
|
|
150 Mbps |
299.000 đồng |
150 Mbps |
- Smart TV: 220.000 đồng - TV thường (kèm Set-top-box): 255.000 đồng |
|
250 Mbps |
- Smart TV: 255.000 đồng - TV thường (kèm Set-top-box): 290.000 đồng |
|
300 Mbps |
- Smart TV: 305.000 đồng - TV thường (kèm Set-top-box): 340.000 đồng |
|
120 Mbps |
239.000 đồng |
|
- Bình thường: 150 Mbps - Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps |
289.000 đồng |
|
- Bình thường: 250 Mbps - Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps |
349.000 đồng |
|
- Bình thường: 150 Mbps - Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps |
299.000 đồng |
|
- Bình thường: 250 Mbps - Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps |
359.000 đồng |
|
|
- Bình thường: 150 Mbps - MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps |
383.000 đồng |
- Bình thường: 250 Mbps - MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps |
443.000 đồng |
|
- Bình thường: 150 Mbps - Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps |
299.000 đồng |
|
|
- Bình thường: 250 Mbps - Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps |
359.000 đồng |
120 Mbps |
188.000 đồng |
|
|
150 Mbps |
269.000 đồng |
250 Mbps |
329.000 đồng |
2.3. Gói Internet doanh nghiệp
Với khách hàng doanh nghiệp, VNPT thiết kế nhiều gói cước có đặc thù riêng. Dưới đây là 9 gói cước tiêu biểu mà bạn có thể tham khảo:
Gói cước |
Băng thông |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
650.000 đồng/điểm cầu |
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
6.500.000 đồng/phiêm |
|
Tốc độ trong nước tối đa: 300M |
900.000 đồng |
|
- Tốc độ trong nước: 150 Mbps (01 IPV4 LAN tĩnh) - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 6Mbps |
4.000.000 đồng |
|
Tốc độ truy cập trong nước tối đa: 400 Mbps |
1.600.000 đồng |
|
Tốc độ truy cập trong nước tối đa: 600 Mbps |
5.000.000 đồng |
Trải nghiệm mạng mượt mà với nhóm gói cước VNPT dành riêng cho doanh nghiệp
3. Quy trình lắp mạng VNPT tại Thái Nguyên
Quy trình lắp mạng VNPT Thái Nguyên bao gồm 4 bước sau:
Bước 1 – Tiếp nhận yêu cầu: Bạn liên hệ với VNPT Thái Nguyên, đề đạt nhu cầu lắp mạng. Nhân viên VNPT sẽ tư vấn sơ bộ cho bạn và hẹn lịch đến khảo sát cơ sở hạ tầng mạng. Các giấy tờ cần chuẩn bị bao gồm:
- Nếu là khách hàng cá nhân, hộ gia đình:
- Ảnh chụp hoặc bản photo chứng minh nhân dân/ căn cước công dân
- Sổ hộ khẩu, KT3 (nếu trả trước 1 tháng hoặc trả sau).
- Nếu là khách hàng doanh nghiệp:
- Ảnh chụp hoặc bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
- Giấy ủy quyền giám đốc.
- Ảnh chụp hoặc bản photo chứng minh nhân dân/ căn cước công dân của người đại diện .
Bước 2 – Khảo sát: Nhân viên kỹ thuật VNPT khảo sát cơ sở hạ tầng mạng tại địa điểm lắp đặt.
Bước 3 – Báo kết quả và tư vấn: Chăm sóc khách hàng gọi điện báo kết quả khảo sát. Nếu lắp đặt được, cả hai bên sẽ ký hợp đồng, hẹn ngày giờ triển khai. Đồng thời, bạn cần thanh toán cước phí nếu đăng ký gói trả trước.
Bước 4 – Lắp đặt: Nhân viên kỹ thuật VNPT Thái Nguyên mang trang thiết bị đến lắp đặt mạng và cùng bạn nghiệm thu, bàn giao.
4 bước trong quy trình lắp đặt mạng của VNPT
4. Liên hệ VNPT để lắp mạng Thái Nguyên
Để có thể đăng ký lắp mạng VNPT Thái Nguyên, bạn vui lòng liên hệ theo 1 trong 3 cách sau:
- Cách 1: Bạn liên hệ tới tổng đài VNPT Thái Nguyên 0949752468/0949752468 để đăng ký và được nhân viên chăm sóc khách hàng tư vấn
- Cách 2: Bạn tới bất kỳ chi nhánh giao dịch nào của VNPT tại Thái Nguyên theo danh sách dưới đây để đăng ký wifi:
Khu vực |
Tên điểm giao dịch |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Thành phố Thái Nguyên |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Đồng Hỷ |
Tổ 5, phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
02083822000 |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Mỏ Bạch |
Số 238/1, đường Bắc Kạn, tổ 8, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
02083652000 |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Tân Thành |
Đường 3/2, tổ 2, phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
02083645000 |
|
Thành phố Sông Công |
Điểm CCDVVT UQ Tần Thị Minh Hằng - CKV/TNN/67 |
Số 95, đường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
0947112556 |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Sông Công |
Số 116, đường Cách Mạng Tháng 8, tổ 10, phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
02083662000 |
|
Điểm CCDVVT UQ Dương Văn Hậu - CKV/TNN/68 |
0913357222 |
||
Huyện Định Hóa |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Định Hóa |
Tổ dân phố Bãi Á 1, thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
02083578000 |
Điểm CCDVVT UQ Lê Thị Son - CKV/TNN/09 |
0972979685 |
||
Điểm CCDVVT UQ Nguyễn Bá Hoàng - CKV/TNN/05 |
Xóm Bản Màn, thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
0815091584 |
|
Huyện Võ Nhai |
Điểm CCDVVT UQ Lê Ngọc Anh - CKV/TNN/88 |
Phố Thái Long, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
0949490050 |
Điểm CCDVVT UQ Nguyễn Văn Quý - CKV/TNN/94 |
0948579580 |
||
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Võ Nhai |
Số 144, phố Thái Long, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
02083727000 |
|
Huyện Phú Lương |
Vũ Tiến Thành - ĐCCDVVTUQ COKYVINA TN/019 |
0917857806 |
|
Công ty TNHH Hoàng Chi Khang |
Phố Giang Khánh, thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
0917005432 |
|
Huyện Đồng Hỷ |
Điểm CCDVVT UQ Nguyễn Ngọc Khánh - CKV/TNN/14 |
Xóm Quang Trung, xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
0985909363 |
Điểm CCDVVT UQ Nguyễn Thị Chính - CKV/TNN/17 |
0912204887 |
||
Điểm CCDVVT UQ Nguyễn Ngọc Quỳnh - CKV/TNN/19 |
0964027888 |
||
Huyện Đại Từ |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Đại Từ |
Phố Chợ 1, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
02083824000 |
Điểm CCDVVT UQ Nông Văn Phú - CKV/TNN/3 |
0826587687 |
||
Điểm CCDVVT UQ Lê Văn Hùng - CKV/TNN/35 |
915484111 |
||
Huyện Phú Bình |
Phạm Văn Tú - ĐCCDVVTUQ COKYVINA TN/043 |
0912811883 |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Phú Bình |
02083667000 |
||
Điểm CCDVVT UQ Bùi Văn Dũng - CKV/TNN/45 |
0845261222 |
||
Thị xã Phổ Yên |
Công ty TNHH Thương mại Bình Hậu |
Tổ dân phố Hoàng Thanh, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
0917023263 |
Điểm CCDVVT UQ Ngọ Văn Tuấn - CKV/TNN/50 |
0917908757 |
||
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Ba Hàng |
Số 158, Phạm Văn Đồng, Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
02083663000 |
- Cách 3: Đăng ký qua website tại VNPT tại link https://vnpt.com.vn/ và điền vào biểu mẫu.
Khách hàng Thái Nguyên đăng ký lắp đặt mạng dễ dàng tại các điểm giao dịch
5. Thời gian lắp đặt và khắc phục sự cố
Nếu bạn đăng ký lắp đặt và sử dụng mạng VNPT Thái nguyên, thời gian lắp và khắc phục sự cố như sau:
- Thời gian lắp wifi VNPT nhanh chóng: Trong vòng 24h sau khi khách hàng đăng ký và thực hiện một số thủ tục cần thiết
- Thời gian khắc phục sự cố: Trong vòng 24h kể từ khi tiếp nhận.
Như vậy, lắp mạng Thái Nguyên của VNPT rất dễ dàng. Khách hàng cá nhân, hộ gia đình hay doanh nghiệp đều có thể đăng ký lắp đặt theo hướng dẫn ở trên. Nếu muốn tư vấn thêm về cách lắp đặt, hãy gọi tới số hotline 18001166 (cá nhân, hộ gia đình) hoặc 18001260 (doanh nghiệp) để được hỗ trợ chi tiết, bạn nhé!