Các gói cước internet của VNPT hiện nay được chia làm 2 loại là internet cáp quang và internet tích hợp truyền hình. Bạn có thể tham khảo thông tin về các gói cước internet VNPT này trong bài viết dưới đây để chọn lựa được gói cước phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
1. Các gói cước Internet cáp quang VNPT
Các gói cước Internet cáp quang của VNPT được gọi là Home Internet gồm 5 gói là: Home 1, Home 2, Home 3 Super, Home 4 Super, Home 5 Super, Home NET. Các gói này có đặc điểm chung là chỉ cung cấp Internet với đường truyền tốc độ cao.
Ưu điểm:
- Không bị suy hao tín hiệu vì độ dài của cáp hay nhiễu điện từ.
- An toàn cho các thiết bị, không lo bị sét đánh lan truyền trên đường dây.
- Dễ dàng nâng cấp băng thông mà không cần phải kéo cáp mới.
- Giá cước ưu đãi, hấp dẫn nhất thị trường.
- Tư vấn và chăm sóc khách hàng chu đáo 24/7.
Ưu đãi và giá ước:
STT |
Tên gói |
Ưu đãi |
Giá cước (VNĐ/tháng, đã bao gồm VAT) |
|
Nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
Các tỉnh còn lại trong cả nước, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1 |
- Tốc độ tối đa trong nước: 40 Mbps. - Miễn phí thiết bị: Modem wifi. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 20.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
180.000 |
165.000 |
|
2 |
- Tốc độ tối đa trong nước: 80 Mbps. - Miễn phí thiết bị: Modem wifi. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 20.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
210.000 |
180.000 |
|
3 |
- Tốc độ tối đa trong nước: 100 Mbps. - Miễn phí thiết bị: Modem wifi, 1 wifi mesh. |
240.000 |
220.000 |
|
4 |
- Tốc độ tối đa trong nước: 150 Mbps. - Miễn phí thiết bị: Modem wifi, 2 wifi mesh. |
279.000 |
240.000 |
|
5 |
- Tốc độ tối đa trong nước: 200 Mbps. - Miễn phí thiết bị: Modem wifi, 2 wifi mesh. |
349.000 |
290.000 |
|
6 |
- Tốc độ tối đa trong nước: 300 Mbps. - Tốc độ tối thiểu quốc tế: 2 Mbps. - Ưu tiên tốc độ vào các game thông dụng: 400 Mbps. - Mượn miễn phí thiết bị: Thiết bị đầu cuối. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 23.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
800.000 |
600.000 |
Lưu ý chung cho các gói Home Internet:
- Ưu đãi giá cước: Đóng trước 6 tháng được dùng 7 tháng, đóng trước 12 tháng thì được dùng 15 tháng.
- Cách thức đăng ký: Trên website VNPT hoặc app My VNPT.
2. Các gói cước internet của VNPT tích hợp truyền hình và di động
Khách hàng của VNPT có thể sử dụng mạng Internet của VNPT vừa có thể sử dụng thêm các dịch vụ về truyền hình Internet MyTV và di động của VinaPhone.
Đối tượng phù hợp: Gia đình có nhiều thành viên với nhiều nhu cầu như lướt website, xem TV, chơi game…
Ưu đãi và giá cước:
Các gói cước internet VNPT tích hợp truyền hình và di động bao gồm nhóm gói là Home Combo, Home TV.
- Nhóm gói Home Combo: Nhóm gói Home Combo bao gồm 11 gói là Home Tiết Kiệm, Home Kết Nối 1, Home Kết Nối 2, Home Giải Trí 1, Home Giải Trí 2, Home Thể Thao 1, Home Thể Thao 2, Home Game 1, Home Game 2, Home Đỉnh 1, Home Đỉnh 2.
STT |
Tên gói |
Ưu đãi |
Giá cước (VNĐ/tháng, đã bao gồm VAT) |
|
1 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Tốc độ đường truyền internet: 80 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 177 kênh. - Data: 15 GB để chia sẻ tối đa cho 5 thành viên trong nhóm. Chủ nhóm được miễn phí xem MyTV OTT bằng mạng 3G/4G. - Thoại: Miễn phí cước gọi di động giữa các thành viên trong nhóm. Chủ nhóm có thêm 1.000 phút gọi nội mạng VinaPhone dùng chung cho các thành viên trong nhóm. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 20.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
269.000 |
||
2 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 177 kênh. - Tốc độ đường truyền internet: 100 Mbps. - Data: 30 GB để chia sẻ tối đa cho 5 thành viên trong nhóm. Chủ nhóm được miễn phí xem MyTV OTT, truy cập Zalo bằng mạng 3G/4G. - Thoại: Miễn phí cước gọi di động giữa các thành viên trong nhóm. Chủ nhóm có thêm 1.000 phút gọi nội mạng VinaPhone dùng chung cho các thành viên trong nhóm và 50 phút gọi di động ngoại mạng. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 20.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
289.000 |
||
3 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 177 kênh. - Tốc độ đường truyền internet: 150 Mbps. - Data: 30 GB để chia sẻ tối đa cho 5 thành viên trong nhóm. Chủ nhóm được miễn phí xem MyTV OTT, truy cập Zalo bằng mạng 3G/4G. - Thoại: Miễn phí cước gọi di động giữa các thành viên trong nhóm. Chủ nhóm có thêm 1.000 phút gọi nội mạng VinaPhone dùng chung cho các thành viên trong nhóm và 50 phút gọi di động ngoại mạng. - Tặng thêm thiết bị: 1 wifi mesh. |
349.000 |
||
4 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 177 kênh. - Tốc độ đường truyền internet: 100 Mbps. Khách hàng có thể truy cập Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT tốc độ 200 Mbps. - Data: 30 GB để chia sẻ tối đa cho 5 thành viên trong nhóm. Chủ nhóm được miễn phí nội dung gói Galaxy Play (Fim+) chuẩn và miễn phí xem MyTV OTT, truy cập Nhaccuatui (nghe và tải nhạc chất lượng tiêu chuẩn, không hiển thị quảng cáo) bằng mạng 3G/4G. - Thoại: Miễn phí cước gọi di động giữa các thành viên trong nhóm. Chủ nhóm có thêm 1.000 phút gọi nội mạng VinaPhone dùng chung cho các thành viên trong nhóm. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 20.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
299.000 |
||
5 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 177 kênh. - Tốc độ đường truyền internet: 150 Mbps. Khách hàng có thể truy cập Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT tốc độ 300 Mbps. - Data: 30 GB để chia sẻ tối đa cho 5 thành viên trong nhóm. Chủ nhóm được miễn phí nội dung gói Galaxy Play (Fim+) chuẩn và miễn phí xem MyTV OTT, truy cập Nhaccuatui (nghe và tải nhạc chất lượng tiêu chuẩn, không hiển thị quảng cáo) bằng mạng 3G/4G. - Thoại: Miễn phí cước gọi di động giữa các thành viên trong nhóm. Chủ nhóm có thêm 1.000 phút gọi nội mạng VinaPhone dùng chung cho các thành viên trong nhóm. - Tặng thêm thiết bị: 1 wifi mesh. |
359.000 |
||
6 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 177 kênh. - Tốc độ đường truyền internet: 100 Mbps. Khách hàng có thể truy cập MyTV, MyTV OTT tốc độ 300 Mbps. - Data: 30 GB để chia sẻ tối đa cho 5 thành viên trong nhóm. Chủ nhóm được miễn phí xem MyTV OTT bằng mạng 3G/4G. - Thoại: Miễn phí cước gọi di động giữa các thành viên trong nhóm. Chủ nhóm có thêm 1.000 phút gọi nội mạng VinaPhone dùng chung cho các thành viên trong nhóm. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 20.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
339.000 |
||
7 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 177 kênh. - Tốc độ đường truyền internet: 150 Mbps. Khách hàng có thể truy cập MyTV, MyTV OTT tốc độ 300 Mbps. - Data: 30 GB để chia sẻ tối đa cho 5 thành viên trong nhóm. Chủ nhóm được miễn phí xem MyTV OTT bằng mạng 3G/4G. - Thoại: Miễn phí cước gọi di động giữa các thành viên trong nhóm. Chủ nhóm có thêm 1.000 phút gọi nội mạng VinaPhone dùng chung cho các thành viên trong nhóm. - Tặng thêm thiết bị: 1 wifi mesh. |
399.000 |
||
8 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 177 kênh. - Tốc độ đường truyền internet: 100 Mbps. Khách hàng có thể truy cập truy cập Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT tốc độ 300 Mbps. - Data: 30GB để chia sẻ tối đa cho 5 thành viên trong nhóm. Chủ nhóm được miễn phí 3G/4G truy cập game + 1 giftcode/game Liên quân Mobile (Garena); miễn phí 3G/4G truy cập game + 1 giftcode/game FreeFire (Garena), xem MyTV OTT bằng mạng 3G/4G. - Thoại: Miễn phí cước gọi di động giữa các thành viên trong nhóm. Chủ nhóm có thêm 1.000 phút gọi nội mạng VinaPhone dùng chung cho các thành viên trong nhóm. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 32.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
299.000 |
||
9 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 177 kênh. - Tốc độ đường truyền internet: 150 Mbps. Khách hàng có thể truy cập truy cập Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT tốc độ 300 Mbps. - Data: 30 GB để chia sẻ tối đa cho 5 thành viên trong nhóm. Chủ nhóm được miễn phí 3G/4G truy cập game + 1 giftcode/game Liên quân Mobile (Garena); miễn phí 3G/4G truy cập game + 1 giftcode/game FreeFire (Garena), xem MyTV OTT bằng mạng 3G/4G. - Thoại: Miễn phí cước gọi di động giữa các thành viên trong nhóm. Chủ nhóm có thêm 1.000 phút gọi nội mạng VinaPhone dùng chung cho các thành viên trong nhóm. - Tặng thêm thiết bị: 1 wifi mesh. |
359.000 |
||
10 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Tốc đường truyền internet: 100 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 180 kênh, xem đa màn hình và được miễn phí nội dung VOD, gói Galaxy Play chuẩn. - Data: Chủ nhóm 60 GB/tháng Data tốc độ cao (2 GB/ngày). - Thoại: Miễn phí gọi nội nhóm. Chủ nhóm có 1.000 phút gọi nội mạng, 50 phút gọi ngoại mạng. |
269.000 |
||
11 |
- Chi phí đăng ký: Tiết kiệm 50% so với gói cước riêng lẻ thông thường. - Tốc đường truyền internet: 150 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 180 kênh, xem đa màn hình và được miễn phí nội dung VOD, gói Galaxy Play chuẩn. - Data: Chủ nhóm 60 GB/tháng Data tốc độ cao (2 GB/ngày). Thành viên 30 GB/tháng Data tốc độ cao (2 GB/ngày) nếu đăng ký gói D30G. - Thoại: Miễn phí gọi nội nhóm. Chủ nhóm có 1.000 phút gọi nội mạng, 50 phút gọi ngoại mạng. - Tặng thêm thiết bị: 1 wifi mesh. |
329.000 |
-Nhóm gói Home TV: Nhóm combo truyền hình cáp và internet Home TV bao gồm 8 gói cước là Home TV1, Home TV2, Home TV3 Super, Home TV4 Super, Home TV5 Super, Home Safe 1, Home Safe 2, Home Safe 6.
STT |
Tên gói |
Ưu đãi |
Giá cước (VNĐ/tháng, đã bao gồm VAT) |
|
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
Các tỉnh còn lại trong cả nước, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1 |
- Tốc đường truyền internet: 40 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 180 kênh. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 20.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
- Giá cước cho Smart TV: 190.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 225.000 |
- Giá cước cho Smart TV: 175.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 210.000 |
|
2 |
- Tốc đường truyền internet: 80 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 180 kênh. - Giá wifi mesh VNPT: Từ 20.000 VNĐ/tháng khi đóng cước trước. |
- Giá cước cho Smart TV: 215.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 250.000 |
- Giá cước cho Smart TV: 190.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 225.000 |
|
3 |
- Tốc đường truyền internet: 100 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 180 kênh. - Tặng thiết bị: 1 wifi mesh. |
- Giá cước cho Smart TV: 260.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 295.000 |
- Giá cước cho Smart TV: 220.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 255.000 |
|
4 |
- Tốc đường truyền internet: 150 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 180 kênh. - Tặng thiết bị: 2 wifi mesh. |
- Giá cước cho Smart TV: 294.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 329.000 |
- Giá cước cho Smart TV: 255.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 290.000 |
|
5 |
- Tốc đường truyền internet: 200 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 180 kênh. - Tặng thiết bị: 3 wifi mesh. |
- Giá cước cho Smart TV: 364.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 399.000 |
- Giá cước cho Smart TV: 305.000 - Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box): 340.000 |
|
6 |
- Tốc đường truyền internet: 50 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: My TV nâng cao với 150 kênh. - Miễn phí thiết bị: 1 thiết bị wifi tiêu chuẩn, 1 thiết bị indoor camera PT 1080P hoặc 1 thiết bị wifi mesh, ứng dụng quản lý camera, 1 Set-top-box. |
- Gói hàng tháng: + 1 – 24 tháng: 229.000 VNĐ/ tháng. + Từ tháng 25 trở đi: 189.000 VNĐ/tháng. - Gói 7 tháng: + 4 chu kỳ đầu: 1.374.000 VNĐ/chu kỳ. + Từ chu kỳ thứ 5 trở đi: 1.134.000 VNĐ/chu kỳ. - Gói 15 tháng: 2.748.000 VNĐ/chu kỳ. + 2 chu kỳ đầu: 2.268.000/ chu kỳ. |
||
7 |
- Tốc đường truyền internet: 80 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: MyTV nâng cao với 180 kênh + VOD (STB). - Miễn phí thiết bị: 1 thiết bị wifi tiêu chuẩn, 1 thiết bị indoor camera PT 1080P, 1 thiết bị wifi mesh, ứng dụng quản lý camera, 1 Set-top-box. |
- Gói hàng tháng: + 1 – 24 tháng: 279.000 VNĐ/ tháng. + Từ tháng 25 trở đi: 199.000 VNĐ/tháng. - Gói 7 tháng: + 4 chu kỳ đầu: 1.674.000 VNĐ/chu kỳ. + Từ chu kỳ thứ 5 trở đi: 1.194.000 VNĐ/chu kỳ. - Gói 15 tháng: + 2 chu kỳ đầu: 3.348.000 VNĐ/chu kỳ. + Từ chu kỳ thứ 3 trở đi: 3.388.000/ chu kỳ. |
||
8 |
- Tốc đường truyền internet: 100 Mbps. - Truyền hình theo yêu cầu: My TV nâng cao với 180 kênh + VOD (STB). - Miễn phí thiết bị: 2 camera hoặc 2 thiết bị wifi mesh, 1 Set-top-box. |
310.000 |
Lưu ý khi sử dụng gói tích hợp:
- Số lượng thành viên nhóm gói Home Combo có giới hạn: Gói Home Đỉnh 1, Home Đỉnh 2 có số lượng thành viên là 4. Các gói Home Tiết kiệm, Home Kết Nối 1, Home Kết Nối 2, Home Giải trí 1, Home Giải Trí 2, Home Game 1, Home Game 2 có số lượng thành viên là 5.
- Ưu đãi giá cước đối với nhóm gói Home Combo, Home TV1, Home TV2, Home TV3 Super, Home TV4 Super, Home TV5 Super: Đóng trước 6 tháng, 12 tháng thì được sử dụng lần lượt là 7 tháng, 15 tháng.
- Cách đăng ký: Qua website VNPT, app My VNPT.
Xem thêm: Đánh giá về các ưu đãi gói Home Đỉnh của VNPT - Có nên mua?
Các gói cước internet VNPT thường tích hợp internet, truyền hình và di động
Trên đây là các thông tin cơ bản về các gói cước internet VNPT. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được gói cước internet phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Nếu cần tư vấn thêm về các gói cước internet VNPT, bạn có thể gọi đến tổng đài 1800 1166 (miễn phí) để được hỗ trợ.