Từ ngày 1/6/2019, người dùng có thể sử dụng các gói mạng internet VNPT với tốc độ gấp đôi gói cước cũ cùng mà mức giá vô cùng “hạt dẻ”, chỉ từ 165.000 đ/tháng. Khám phá ngay các gói cước này trong bài viết dưới đây để có thể lựa chọn sử dụng.
1. 6 gói cước mạng internet của VNPT
Hiện nay, VNPT đã triển khai 6 gói cước mạng internet để mang đến sự lựa chọn đa dạng đến cho người dùng. Đó là các gói Home 1, Home 2, Home 3 Super, Home 4 Super, Home 5 Super và Home Net.
Từ 10/2022, VNPT triển khai nhiều gói Home Internet với tốc độ gấp đôi mà mức giá không đổi
1.1. Gói Home 1
Thông tin chung về gói cước:
- Tốc độ tối đa trong nước: 80 Mbps.
- Miễn phí thiết bị: Modem wifi.
- Địa chỉ IP: Động.
- Giá cước: Chỉ từ 165.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT). Lưu ý:
Khu vực |
Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
180.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
165.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Chương trình khuyến mại:
- Đóng tiền 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng thêm 3 tháng.
- Chi phí mua thêm thiết bị (Add-on) cùng gói cước:
Giá wifi mesh VNPT từ 20.000 đ/tháng khi đóng cước trước.
Gói cước |
Chu kỳ gói |
|
6/7/8/9 tháng |
12/14/15/16/17/18 tháng |
|
Giá 1 thiết bị Wifi Mesh (VNĐ, bao gồm VAT) |
180.000 |
360.000 |
- Đối tượng sử dụng phù hợp: Cá nhân, hộ gia đình.Gói Home 1 có tốc độ tối đa trong nước là 80 Mbps (Từ tháng 10 - 2022), miễn phí modem wifi với mức giá chỉ từ 165.000 đ/tháng
1.2. Gói Home 2
Thông tin chung về gói cước:
- Tốc độ tối đa trong nước: 120 Mbps.
- Miễn phí thiết bị: Modem wifi.
- Địa chỉ IP: Động.
- Giá cước: Chỉ từ 180.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT). Lưu ý:
Khu vực |
Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
210.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
180.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Gói cước |
Chu kỳ gói |
|
6/7/8/9 tháng |
12/14/15/16/17/18 tháng |
|
Giá 1 thiết bị Wifi Mesh (VNĐ, bao gồm VAT) |
180.000 |
360.000 |
- Đối tượng sử dụng phù hợp: Cá nhân, hộ gia đình.
Sử dụng gói Home 2, khách hàng được hưởng tốc độ internet trong nước tối đa là 120 Mbps
Xem thêm: [Hướng dẫn] Kiểm tra toàn bộ thông tin thuê bao Internet VNPT
1.3. Gói Home 3 Super
Thông tin chung về gói cước:
- Tốc độ tối đa trong nước: 150 Mbps.
- Miễn phí thiết bị: Modem wifi + 1 wifi mesh.
- Địa chỉ IP: Động.
- Giá cước: Chỉ từ 220.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT). Lưu ý:
Khu vực |
Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
240.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
220.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Chương trình khuyến mại:
- Đóng tiền 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng thêm 3 tháng.
- Đối tượng sử dụng phù hợp: Cá nhân, hộ gia đình.
Tận hưởng tốc độ mạng trong nước tối đa 100 Mbps khi sử dụng gói Home 3 Super có giá từ 220.000 đ/tháng
1.4. Gói Home 4 Super
Thông tin chung về gói cước:
- Tốc độ tối đa trong nước: 250 Mbps.
- Miễn phí thiết bị: Modem wifi + 2 wifi mesh.
- Địa chỉ IP: Động.
- Giá cước: Chỉ từ 240.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT). Lưu ý:
Khu vực |
Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
279.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT). |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
240.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT). |
Chương trình khuyến mại:
- Đóng tiền 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng thêm 3 tháng.
- Đối tượng sử dụng phù hợp: Cá nhân, hộ gia đình.
Gói Home 4 Super đem đến cho khách hàng tốc độ internet trong nước tối đa 150 Mbps
1.5. Gói Home 5 Super
Thông tin chung về gói cước:
- Tốc độ tối đa trong nước: 300 Mbps.
- Miễn phí thiết bị: Modem wifi + 2 wifi mesh.
- Địa chỉ IP: Động.
- Giá cước: Chỉ từ 290.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT). Lưu ý:
Khu vực |
Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
349.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
290.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Chương trình khuyến mại:
- Đóng tiền 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng thêm 3 tháng.
- Đối tượng sử dụng phù hợp: Cá nhân, hộ gia đình.
Nếu muốn hưởng tốc độ internet trong nước lên đến 200 Mbps, hãy đăng ký gói Home 5 Super
1.6 Home NET
Thông tin chung về gói cước:
- Tốc độ tối đa trong nước: 300 Mbps.
- Tốc độ tối thiểu quốc tế: 2 Mbps.
- Ưu tiên tốc độ vào các game thông dụng: 400 Mbps.
- Mượn miễn phí thiết bị: Thiết bị đầu cuối.
- Địa chỉ IP: Tĩnh.
- Giá cước: 600.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT). Lưu ý:
Khu vực |
Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
800.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
600.000 đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) |
Chương trình khuyến mại:
- Đóng tiền 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng thêm 3 tháng.
- Chi phí mua thêm thiết bị (Add-on) cùng gói cước: Giá wifi mesh VNPT từ 23.000 đ/tháng khi đóng cước trước.
Thiết bị |
Giá thiết bị thu tiền 1 lần (đã bao gồm VAT) |
Giá bán thiết bị thu tiền theo chu kỳ (VNĐ, đã bao gồm VAT) |
||||
Hàng tháng |
7 tháng |
8 tháng |
15 tháng |
16 tháng |
||
Wifi Mesh VNPT |
840.000 |
40.000 |
240.000 |
240.000 |
480.000 |
480.000 |
Thời hạn trả tiền thiết bị |
1 lần |
24 tháng |
4 chu kỳ cước |
4 chu kỳ cước |
2 chu kỳ cước |
2 chu kỳ cước |
- Đối tượng sử dụng phù hợp: Hộ gia đình đông người, nhu cầu sử dụng nhiều, doanh nghiệp nhỏ, game thủ chuyên nghiệp.
Gói Home Net cung cấp đường truyền internet tốc độ internet cao cho khách hàng
Xem thêm: [Hướng dẫn] Tra cứu hóa đơn internet VNPT ĐƠN GIẢN - NHANH CHÓNG
2. Những lưu ý khi lựa chọn gói cước mạng internet của VNPT
Để có thể dễ dàng lựa chọn 1 trong 6 gói internet trên của VNPT, bạn nên tham khảo các lưu ý dưới đây:
- Cách tính giá các gói cước internet VNPT: Giá gói cước phụ thuộc vào tốc độ băng thông, cam kết băng thông quốc tế, IP tĩnh. Vì thế, bạn nên xem xét nhu cầu sử dụng của mình để lựa chọn gói phù hợp, tiết kiệm mà vẫn đảm bảo hiệu quả.
- Cách chia gói cước của VNPT: VNPT chia gói cước dựa vào nhu cầu băng thông quốc tế và IP tĩnh để phù hợp 2 đối tượng là hộ gia đình và doanh nghiệp.
- Cách thức liên hệ: Khi muốn hỗ trợ về dịch vụ internet, bạn có thể gọi tới tổng đài 1800 1166.
Hoặc liên hệ qua các kênh như email, ứng dụng My VNPT, website, fanpage. Về cách thức liên lạc cụ thể, bạn có thể tham khảo tại Số Tổng đài VNPT dành cho mạng Internet là gì?
Trên đây là thông tin về gói mạng internet vinaphone, giá cả cùng chương trình khuyến mại áp dụng. Bạn nên căn cứ vào đặc điểm của từng gói cước internet của vnpt để chọn được gói cước phù hợp nhất.
Nếu cần tìm hiểu thêm hoặc muốn đăng ký 6 gói mạng này, hãy hãy truy cập vào website VNPT theo link https://vnpt.com.vn/goi-home (mục Gói Home Internet) hoặc gọi tới hotline 1800 1166 (miễn phí).