1. Đính chính về kênh truyền hình cáp VNPT
Hiện nay VNPT chỉ cung cấp dịch vụ truyền hình Internet là MyTV nên không có các kênh truyền truyền hình cáp VNPT. Do vậy, khách hàng sẽ không tìm thấy được các kênh truyền hình cáp VNPT.
Dịch vụ truyền hình MyTV của VNPT cung cấp nhiều kênh truyền hình về đa dạng các lĩnh vực để đáp ứng nhu cầu giải trí và cập nhật thông tin của người dùng. Vào 9/2020, MyTV cung cấp ứng dụng xem truyền hình trực tuyến cho phép khán giả theo dõi các chương trình mọi lúc mọi nơi và trên nhiều thiết bị kết nối mạng Internet.
Dịch vụ MyTV của VNPT cung cấp nhiều kênh phục vụ nhu cầu đa dạng của người dùng với mức phí phải chăng
Xem thêm: 6 gói cước mạng Internet của VNPT và các lưu ý khi lựa chọn
Danh sách kênh truyền hình MyTV của VNPT năm 2021 mới được cập nhật dưới đây sẽ giúp bạn có những lựa chọn phù hợp.
2. Danh sách các kênh truyền hình internet - MyTV VNPT 2021
Truyền hình MyTV của VNPT là dịch vụ truyền hình dựa trên công nghệ IPTV do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp. Khi sử dụng dịch vụ này, khách hàng sẽ được giải trí theo một phương thức mới là truyền hình theo yêu cầu.
Vậy truyền hình internet VNPT có bao nhiêu kênh? Truyền hình internet VNPT hiện có tối đa 197 kênh. Số lượng kênh phụ thuộc vào gói cước:
- Gói Cơ Bản: 140 kênh
- Gói Chuẩn: 148 kênh
- Gói Nâng Cao: 176 kênh
Các kênh truyền hình cáp của MyTV được chia thành 7 nhóm kênh là kênh quốc tế, kênh VTV, kênh VTC, kênh HTV/ HTVC, kênh VTVCab, kênh địa phương và kênh trong nước khác, gói kênh K+.
2.1. Kênh quốc tế
Nhóm kênh quốc tế gồm 45 kênh. Danh sách cụ thể như sau:
STT |
Tên kênh |
Số hiệu |
Gói Cơ Bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng Cao |
1 |
BBC LifeStyle |
153 |
|||
2 |
BBC Earth |
152 |
|||
3 |
Fox Family Movies |
217 |
√ |
||
4 |
Fox Family Movies (HD) |
216 |
√ |
||
5 |
Nat Geo Wild (HD) |
119 |
√ |
√ |
|
6 |
BBC World News |
154 |
|||
7 |
Cinemaworld |
155 |
|||
8 |
Cbeebies |
156 |
|||
9 |
Discovery Asia |
213 |
|||
10 |
FOX Sport-3 |
214 |
|||
11 |
CinemaWorld (HD) |
42 |
√ |
||
12 |
CinemaWorld (SD) |
143 |
|||
13 |
DN9/SkyShop |
34 |
√ |
√ |
√ |
14 |
HBO (HD) |
235 |
√ |
√ |
|
15 |
Cartoon Network HD |
179 |
√ |
||
16 |
Disney (HD) |
178 |
√ |
√ |
|
17 |
Disney Junior |
145 |
√ |
||
18 |
Cinemax (HD) |
236 |
√ |
||
19 |
Fox Sports (HD) |
175 |
√ |
||
20 |
Fox Sports 2 (HD) |
176 |
√ |
√ |
|
21 |
Travel & Living (HD) |
185 |
√ |
||
22 |
Animal Planet (HD) |
183 |
√ |
||
23 |
WarnerTV (HD) |
165 |
√ |
||
24 |
AXN (HD) |
177 |
√ |
||
25 |
CNN (HD) |
180 |
√ |
||
26 |
Discovery (HD) |
160 |
√ |
||
27 |
Bloomberg (HD) |
184 |
√ |
||
28 |
FashionTV (HD) |
162 |
√ |
||
29 |
Outdoor Channel (HD) |
108 |
√ |
||
30 |
DaVinci (HD) |
148 |
√ |
||
31 |
Channel V (HD) |
147 |
√ |
||
32 |
Baby TV (HD) |
163 |
√ |
√ |
|
33 |
Asian Food Network (HD) |
150 |
√ |
√ |
√ |
34 |
Fox (HD) |
85 |
√ |
√ |
|
35 |
FOX Life (HD) |
53 |
√ |
||
36 |
FOX MOVIES (HD) |
52 |
√ |
||
37 |
National Geographic Channel - NGC (HD) |
46 |
√ |
||
38 |
DW (HD) |
136 |
√ |
√ |
√ |
39 |
ABC Australia (A+) |
157 |
√ |
√ |
√ |
40 |
France24 |
137 |
√ |
√ |
√ |
41 |
KBS World |
138 |
√ |
√ |
√ |
42 |
NHK World Japan (HD) |
50 |
√ |
√ |
√ |
43 |
TV5 MONDE |
65 |
√ |
√ |
√ |
44 |
Channel NewsAsia (HD) |
169 |
√ |
√ |
√ |
45 |
Arirang |
170 |
√ |
√ |
√ |
Truyền hình MyTV của VNPT cung cấp tới 45 kênh quốc tế
2.2. Kênh VTV
Nhóm kênh VTV gồm 9 kênh, bao gồm:
STT |
Tên kênh |
Số hiệu |
Gói Cơ Bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng Cao |
1 |
VTV7 (HD) |
9 |
√ |
√ |
√ |
2 |
VTV1 (HD) |
1 |
√ |
√ |
√ |
3 |
VTV2 (HD) |
2 |
√ |
√ |
√ |
4 |
VTV3 (HD) |
3 |
√ |
√ |
√ |
5 |
VTV4 (HD) |
4 |
√ |
√ |
√ |
6 |
VTV5 (HD) |
5 |
√ |
√ |
√ |
7 |
VTV6 (HD) |
6 |
√ |
√ |
√ |
8 |
VTV8 (HD) |
68 |
√ |
√ |
√ |
9 |
VTV9 (HD) |
117 |
√ |
√ |
√ |
Có 9 kênh VTV được truyền phát trên truyền hình MyTV của VNPT
2.3. Kênh VTC
Nhóm kênh VTC gồm có 16 kênh. Cụ thể như sau:
STT |
Tên kênh |
Số hiệu |
Gói Cơ Bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng Cao |
1 |
VTC1 (HD) |
75 |
√ |
√ |
√ |
2 |
VTC2 |
21 |
√ |
||
3 |
VTC3 (HD) |
83 |
√ |
√ |
√ |
4 |
VTC4 (HD) |
186 |
√ |
√ |
|
5 |
VTC4 |
134 |
√ |
||
6 |
VTC5 (HD) |
187 |
√ |
√ |
√ |
7 |
VTC6 |
23 |
√ |
||
8 |
VTC7 (HD) |
188 |
√ |
√ |
√ |
9 |
VTC8 |
164 |
√ |
√ |
√ |
10 |
VTC9 (HD) |
189 |
√ |
√ |
√ |
11 |
VTC10 |
116 |
√ |
√ |
√ |
12 |
VTC11 |
26 |
√ |
√ |
√ |
13 |
VTC13 (HD) |
78 |
√ |
||
14 |
VTC14 |
207 |
√ |
√ |
√ |
15 |
VTC16 |
206 |
√ |
√ |
√ |
16 |
VTC12 |
210 |
√ |
√ |
√ |
Có tới 16 kênh VTC đều có mặt trên truyền hình MyTV của VNPT
2.4. Kênh HTV/HTVC
Nhóm kênh HTV/HTVC gồm 13 kênh, cụ thể là:
STT |
Tên kênh |
Số hiệu |
Gói Cơ Bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng Cao |
1 |
HTV1 |
10 |
√ |
√ |
√ |
2 |
HTV2 (HD) |
93 |
√ |
√ |
√ |
3 |
HTV3 |
87 |
√ |
√ |
√ |
4 |
HTV4 |
14 |
√ |
||
5 |
HTV7 (HD) |
94 |
√ |
√ |
√ |
6 |
HTV9 (HD) |
95 |
√ |
√ |
√ |
7 |
HTVC Phụ nữ |
205 |
√ |
√ |
√ |
8 |
HTV Thể thao |
15 |
√ |
√ |
√ |
9 |
HTVC Phim (HD) |
77 |
√ |
√ |
√ |
10 |
HTVC Thuần Việt (HD) |
74 |
√ |
√ |
√ |
11 |
HTVC Du Lịch Cuộc Sống |
144 |
√ |
√ |
√ |
12 |
HTVC Gia Đình |
64 |
√ |
√ |
√ |
13 |
HTVC Ca Nhạc |
107 |
√ |
√ |
√ |
Nhóm kênh HTV/ HTVC gồm 13 kênh thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau
2.5. Kênh VTVCab
Nhóm kênh VTVCab gồm 22 kênh. Cụ thể là:
STT |
Tên kênh |
Số hiệu |
Gói Cơ Bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng Cao |
1 |
VTVcab16 - Bóng đá TV |
38 |
√ |
√ |
√ |
2 |
VTVcab15 - M Channel |
196 |
√ |
√ |
√ |
3 |
VTVcab16 - Bóng đá TV (HD) |
39 |
√ |
√ |
√ |
4 |
VTVcab7 - Sức khỏe và Cuộc sống |
91 |
√ |
√ |
√ |
5 |
VTVcab11 (VGS Shop) |
8 |
√ |
√ |
√ |
6 |
VTVcab13 - VTV Huyndai |
17 |
√ |
√ |
√ |
7 |
VTVcab23 -Thể thao Golf HD |
199 |
√ |
√ |
√ |
8 |
VTVcab1 - Giải Trí TV |
97 |
√ |
√ |
√ |
9 |
VTVcab2 - Phim Việt |
98 |
√ |
√ |
√ |
10 |
VTVcab3 - Thể Thao TV |
36 |
√ |
√ |
√ |
11 |
VTVcab3 - Thể Thao TV (HD) |
37 |
√ |
√ |
√ |
12 |
VTVcab4 (HD) |
194 |
√ |
√ |
√ |
13 |
VTVcab5 - E Channel |
100 |
√ |
√ |
√ |
14 |
OnSports+ |
101 |
√ |
||
15 |
VTVcab10 |
105 |
√ |
||
16 |
VTVcab8 - BIBI |
102 |
√ |
√ |
√ |
17 |
VTVcab9 - InfoTV |
195 |
√ |
√ |
√ |
18 |
VTVcab 12 - Style TV |
103 |
√ |
√ |
√ |
19 |
VTVcab 17 - Yeah1TV |
104 |
√ |
√ |
√ |
20 |
VTVcab18 - Thể thao Tin tức (HD) |
197 |
√ |
√ |
√ |
21 |
VTVcab19 |
99 |
√ |
√ |
√ |
22 |
VTVcab20 - V.Family |
132 |
√ |
√ |
√ |
Truyền hình internet VNPT mang tới cho người dùng 22 kênh VTVCab đặc sắc
2.6. Kênh địa phương và kênh trong nước khác
Nhóm kênh địa phương và kênh trong nước khác có 84 kênh. Danh sách cụ thể như sau:
STT |
Tên kênh |
Số hiệu |
Gói Cơ bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng Cao |
1 |
LongAnTV (LA34) |
√ |
√ |
√ |
|
2 |
NgheAnTV (NTV) (HD) |
372 |
√ |
√ |
√ |
3 |
ThanhHoaTV (HD) |
362 |
|||
4 |
BinhThuanTV (BTV) |
861 |
|||
5 |
TraVinhTV (THTV) |
841 |
|||
6 |
ANTV |
35 |
√ |
√ |
√ |
7 |
VNEWS (HD) |
133 |
√ |
√ |
√ |
8 |
Nhân dân (HD) |
128 |
√ |
√ |
√ |
9 |
Quốc hội (HD) |
71 |
√ |
√ |
√ |
10 |
QPVN (HD) |
127 |
√ |
√ |
√ |
11 |
ViTV (SCTV8) |
168 |
√ |
||
12 |
MTV (HD) |
79 |
√ |
||
13 |
HiTV |
92 |
√ |
||
14 |
VOVTV |
90 |
√ |
√ |
√ |
15 |
AnGiangTV (ATV) |
671 |
√ |
√ |
√ |
16 |
BacGiangTV (BGTV) |
981 |
√ |
√ |
√ |
17 |
BacKanTV (TBK) |
971 |
√ |
√ |
√ |
18 |
BacLieuTV (BTV) |
941 |
√ |
√ |
√ |
19 |
BacNinhTV (BTV) (HD) |
992 |
√ |
√ |
√ |
20 |
BenTreTV (THBT) |
711 |
√ |
√ |
√ |
21 |
BinhDinhTV (BTV) |
771 |
√ |
√ |
√ |
22 |
BinhDuongTV1 (BTV1) (HD) |
613 |
√ |
√ |
√ |
23 |
BinhDuongTV2 (BTV2) |
612 |
√ |
√ |
√ |
24 |
BinhDuongTV4 (BTV4) (HD) |
615 |
√ |
√ |
√ |
25 |
BinhPhuocTV (BPTV) |
931 |
√ |
√ |
√ |
26 |
BinhThuanTV (BTV) |
861 |
√ |
√ |
√ |
27 |
CaMauTV (CTV1) |
691 |
√ |
√ |
√ |
28 |
CanThoTV (THTPCT) |
651 |
√ |
√ |
√ |
29 |
CaoBangTV (CRTV) |
111 |
√ |
√ |
√ |
30 |
DakLakTV (DRT) |
471 |
√ |
√ |
√ |
31 |
DakNongTV (PTD) |
481 |
√ |
√ |
√ |
32 |
DaNangTV1 (DRT1) |
431 |
√ |
√ |
√ |
33 |
DienBienTV (ĐTV) |
271 |
√ |
√ |
√ |
34 |
DongNaiTV1 (DN1) (HD) |
603 |
√ |
√ |
√ |
35 |
DongNaiTV2 (DN2) |
602 |
√ |
√ |
√ |
36 |
DongThapTV (THDL) |
661 |
√ |
√ |
√ |
37 |
GiaLaiTV (THGL) |
811 |
√ |
√ |
√ |
38 |
HaGiangTV (HGTV) |
231 |
√ |
√ |
√ |
39 |
HaiDuongTV (HDTV) |
341 |
√ |
√ |
√ |
40 |
HaiPhongTV (THP) (HD) |
159 |
√ |
√ |
|
41 |
HaNamTV (HaNam) |
901 |
√ |
√ |
√ |
42 |
HaNoiTV1 (HD) |
190 |
√ |
√ |
√ |
43 |
HaNoiTV2 (HD) |
193 |
√ |
√ |
√ |
44 |
HaTinhTV (HTTV) (HD) |
382 |
√ |
√ |
√ |
45 |
HauGiangTV (HGV) |
951 |
√ |
√ |
√ |
46 |
HoaBinhTV (HBTV) |
281 |
√ |
√ |
√ |
47 |
HueTV1 (TRT1) |
751 |
√ |
√ |
√ |
48 |
HungYenTV (HY) (HD) |
892 |
√ |
√ |
√ |
49 |
KhanhHoaTV (KTV) |
791 |
√ |
√ |
√ |
50 |
KienGiangTV (KTV) (HD) |
683 |
√ |
√ |
√ |
51 |
LamDongTV (LDTV) |
491 |
√ |
√ |
√ |
52 |
LangSonTV1 (LSTV1) |
121 |
√ |
√ |
√ |
53 |
LaoCaiTV (THLC) |
241 |
√ |
√ |
√ |
54 |
NamDinhTV (NTV) |
181 |
√ |
√ |
√ |
55 |
NinhBinhTV (NTB) |
351 |
√ |
√ |
√ |
56 |
NinhThuanTV (NTV) |
851 |
√ |
√ |
√ |
57 |
PhuThoTV (PTV) (HD) |
192 |
√ |
√ |
√ |
58 |
QuangBinhTV (QBTV) |
731 |
√ |
√ |
√ |
59 |
QuangNamTV (QRT) |
921 |
√ |
√ |
√ |
60 |
QuangNgaiTV (PTQ1) (HD) |
762 |
√ |
√ |
√ |
61 |
QuangTriTV (QRTV) |
741 |
√ |
√ |
√ |
62 |
SocTrangTV (STV) |
831 |
√ |
√ |
√ |
63 |
SonLaTV (STV) |
261 |
√ |
√ |
√ |
64 |
TayNinhTV (TTV11) |
701 |
√ |
√ |
√ |
65 |
ThaiBinhTV1 (TV1) |
171 |
√ |
√ |
√ |
66 |
ThaiNguyenTV1 (TV1) (HD) |
203 |
√ |
√ |
√ |
67 |
ThanhHoaTV (TTV) (HD) |
362 |
√ |
√ |
√ |
68 |
TienGiangTV (THTG) |
631 |
√ |
√ |
√ |
69 |
TraVinhTV (THTV) |
841 |
√ |
√ |
√ |
70 |
TuyenQuangTV (TTV) |
221 |
√ |
√ |
√ |
71 |
VinhLongTV1 (THVL1) HD |
24 |
√ |
√ |
√ |
72 |
VinhLongTV2 (THVL2) HD |
28 |
√ |
√ |
√ |
73 |
VinhLongTV3 (THVL3) HD |
29 |
√ |
√ |
√ |
74 |
VinhLongTV4 (THVL4) HD |
57 |
√ |
√ |
√ |
75 |
VinhPhucTV (VP) |
881 |
√ |
√ |
√ |
76 |
YenBaiTV (YTV) |
211 |
√ |
√ |
√ |
77 |
DaNangTV2 (DRT2) |
432 |
√ |
√ |
√ |
78 |
KonTumTV (KRT) |
821 |
√ |
√ |
√ |
79 |
LaiChauTV (LTV) |
251 |
√ |
√ |
√ |
80 |
PhuYenTV (PTP) |
781 |
√ |
√ |
√ |
81 |
ThaiNguyenTV2 (TV2) |
202 |
√ |
√ |
√ |
82 |
VungTauTV (BRT) |
721 |
√ |
√ |
√ |
83 |
QuangNinhTV1 (QTV1 HD) |
244 |
√ |
√ |
√ |
84 |
QuangNinhTV3 (QTV3 HD) |
245 |
√ |
√ |
√ |
MyTV cho phép người dùng được trải nghiệm tới 84 kênh truyền hình địa phương và kênh trong nước khác
2.7. Gói kênh K+
Gói kênh K+ gồm 8 kênh bao gồm:
STT |
Tên kênh |
Số hiệu |
1 |
K+1 |
86 |
2 |
K+NS |
88 |
3 |
K+PM |
89 |
4 |
K+1 (HD) |
129 |
5 |
K+PM (HD) |
131 |
6 |
K+NS (HD) |
130 |
7 |
K+PC (HD) |
140 |
8 |
K+PC |
139 |
Lưu ý: Danh sách các kênh truyền hình MyTV VNPT trên được cập nhật vào ngày 20/7/2021. Danh sách này có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.
Xem thêm: 8 combo truyền hình cáp và internet VNPT 2021 đáng mua
3. Những câu hỏi thường gặp khi sử dụng dịch vụ MyTV của VNPT
Dưới đây là một số vấn đề mà khách hàng thường gặp khi sử dụng dịch vụ MyTV cùng câu trả lời đến từ VNPT.
Hỏi: Đời tivi nào có thể cài đặt ứng dụng MyTV?
Trả lời: Để biết đời tivi có thể cài đặt được ứng dụng MyTV, bạn hãy tham khảo tại https://mytv.com.vn/thiet-bi-ho-tro.
Tôi đang dùng ứng dụng MyTV trên SmartTV nhưng muốn chia sẻ thêm cho các tivi khác được không?
Trả lời: Hiện tại, mỗi tài khoản MyTV chỉ sử dụng được trên 1 thiết bị. Vì thế, bạn không thể chia sẻ cho các tivi khác được. Nếu muốn biết thêm thông tin, bạn vui lòng liên hệ tới số tổng đài hỗ trợ dịch vụ của VNPT 1800 1091.
Hỏi: MyTV có các kênh thể thao nào? Có nội dung tín hiệu HD không?
Trả lời: Hiện tại, MyTV có đầy đủ các kênh thể thao trong và ngoài nước nổi tiếng như Fox Sports, Starsport, True sport 4, ThethaoTV, BongdaTV, K+ với tín hiệu SD và HD, HTVC Thể Thao, VTC3. Với các sự kiện thể thao lớn, MyTV cũng luôn cố gắng mua bản quyền phát sóng.
Dịch vụ theo yêu cầu Thể Thao của MyTV có nhiều nội dung tín hiệu HD, SD. Bạn có thể lựa chọn và xem các nội dung này vào bất cứ khoảng thời gian nào.
Hỏi: Tôi muốn sử dụng gói Home Combo tích hợp MyTV VIP thì làm thế nào?
Trả lời: Hiện tại, chưa có gói Home Combo nào tích hợp cùng MyTV VIP. Để sử dụng MyTV VIP, bạn có thể dùng gói HOMETV3 hoặc các dịch vụ đơn lẻ.
Hỏi: Các ưu đãi MyTV Net khác nhóm gói Home của chủ nhóm có được giữ nguyên khi kết nối với gói Home Combo không?
Trả lời: Các ưu đãi MyTV Net của chủ nhóm trước đó nếu không trùng với các ưu đãi của gói Home vẫn được tiếp tục sử dụng như bình thường.
Truyền hình MyTV của VNPT có đủ các kênh thể thao nổi tiếng thế giới để người dùng thưởng thức các trận đấu đỉnh cao
Trên đây là danh sách các kênh truyền hình cáp VNPT năm 2021 mới nhất cùng một vài thắc mắc của khách hàng khi sử dụng MyTV. Nếu bạn còn bất cứ vấn đề thắc mắc nào trước khi đăng ký hay trong quá trình sử dụng MyTV, hãy gọi tới hotline 1800 1091 để được tư vấn miễn phí.