21:02 19/03/2024

Lý do Internet VNPT được nhiều người lựa chọn


Trong số các nhà cung cấp dịch vụ Internet, VNPT đã thu hút sự quan tâm và lựa chọn của nhiều người dùng. Dưới đây là những lý do dịch vụ Internet của VNPT được nhiều người ưa chuộng...

Tính bảo mật cao

Internet VNPT sử dụng mạng cáp quang được kết nối trực tiếp từ nhà mạng đến nơi sử dụng và truyền tín hiệu thông qua ánh sáng. Vì vậy, không thể xảy ra tình trạng đánh cắp được dữ liệu trên cáp, mang đến sự an tâm cho các doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh.

Tốc độ truyền dẫn mạnh mẽ và ổn định

Mạng cáp quang VNPT có điểm ưu việt nhất là tốc độ truyền băng thông lên đến 10Gbps, nhanh hơn gấp 10.000 lần so với cáp đồng, giúp người dùng sử dụng Internet mượt hơn. Tốc độ truyền dẫn tối đa của cáp đồng là 20 Mbps, trong khi cáp quang có tốc độ truyền dẫn tối thiểu là 26 Mbps và tối đa là 10Gbps.

Phạm vi sóng rộng

Với modem wifi mesh được trang bị, sóng wifi của Internet VNPT có thể lan tỏa đến mọi ngóc ngách của ngôi nhà hoặc văn phòng. Khi kết hợp nhiều mesh, phạm vi phủ sóng có thể lên đến 300m2.

Kết nối đồng nhất

Hệ thống Wifi của VNPT cho phép kết nối đồng nhất giữa các thiết bị, chỉ phát ra một nguồn sóng wifi duy nhất. Điều này đảm bảo rằng người dùng có thể trải nghiệm mạng ổn định mà không bị gián đoạn, bất kể ở đâu trong nhà.

Thẩm mỹ cao

Với việc sử dụng kết nối không dây, người dùng không cần phải lo lắng về việc đi dây mạng, giúp bảo toàn thẩm mỹ của không gian sống và làm việc của họ.

Chi phí lắp đặt gói cước Wifi Mesh VNPT

VNPT cung cấp nhiều gói cước Internet tốc độ cao với mức giá phù hợp, đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi đối tượng khách hàng, từ cá nhân, gia đình cho đến doanh nghiệp.

Khi đăng ký sử dụng Internet của VNPT, khách hàng sẽ phải thanh toán phí hòa mạng và chi phí sử dụng gói cước Internet của VNPT.

Phí hòa mạng (Đã bao gồm VAT): Phí hòa mạng 300.000đ

Phí gói cước Internet của VNPT

VNPT đã phát triển nhiều gói cước khác nhau, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Danh sách những gói cước Internet VNPT người dùng nên tham khảo.

Tên gói Thành phần gói cước  Nội thành Ngoại thành
1 tháng 1 tháng có KM Gói 07 tháng Gói 14 tháng 1 tháng 1 tháng có KM Gói 07 tháng Gói 14 tháng
HOME MESH 1 Internet: 100 Mbps
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
 KHÔNG áp dụng    195.000    167.143     1.170.000     2.340.000
HOME MESH 2 Internet: 150 Mbps
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
   250.000    214.286     1.500.000     3.000.000   210.000    180.000     1.260.000     2.520.000
HOME MESH 3 Internet: 200 Mbps
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
   279.000    239.143     1.674.000     3.348.000   239.000    204.857     1.434.000     2.868.000
HOME MESH 4 Internet: 250 Mbps
02 Wifi Mesh 5
hoặc 01 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
   289.000    247.714     1.734.000     3.468.000   249.000    213.429     1.494.000     2.988.000
HOME MESH 6 Internet: 500 Mbps (01 IP tĩnh, Tốc độ cam kết QT 02 Mbps)
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
   689.000    590.571     4.134.000     8.268.000   589.000    504.857     3.534.000     7.068.000
HOME MESH 7 Internet: Băng thông lên tới 1Gbps
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
349.000

299.143

2.094.000 4.188.000 299.000 256.286 1.794.000 3.588.000

Từ khóa: khuyến mại vinaphone Khuyến mại 20% Thuê bao trả trước Thuê bao trả sau Khuyến mại